Hán tự: 撬
Đọc nhanh: 撬 (khiêu). Ý nghĩa là: cạy; nạy; bẩy. Ví dụ : - 钥匙丢了,他只好把门撬开。 Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.. - 小偷把门撬开了。 Tên trộm đã cạy mở cửa.. - 他用工具撬石头。 Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
Ý nghĩa của 撬 khi là Động từ
✪ cạy; nạy; bẩy
把棍棒或刀、锥等的一头插入缝中或孔中,用力扳 (或压) 另一头
- 钥匙 丢 了 , 他 只好 把门 撬开
- Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撬
- 那锁 撬 得 动别 担心
- Khóa đó cậy được đừng lo.
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 钥匙 丢 了 , 只好 把门 撬开
- chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.
- 钥匙 丢 了 , 他 只好 把门 撬开
- Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 他 拿 把 餐勺 就 能 撬开 自动售货机
- Anh ta đã đột nhập vào một máy bán hàng tự động với một cái cọc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撬›