撬窃 qiào qiè

Từ hán việt: 【khiêu thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撬窃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu thiết). Ý nghĩa là: ăn trộm, phá nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撬窃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撬窃 khi là Động từ

ăn trộm

burglary

phá nhà

house-breaking

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撬窃

  • - 窃窃私语 qièqièsīyǔ

    - nói riêng; thì thầm.

  • - 那个 nàgè 杀人犯 shārénfàn 这起 zhèqǐ 盗窃案 dàoqièàn 绝对 juéduì 有关 yǒuguān

    - Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.

  • - 盗窃犯 dàoqièfàn

    - tội phạm trộm cướp.

  • - shì 一起 yìqǐ 盗窃 dàoqiè 案件 ànjiàn

    - Đó là một vụ án trộm cắp.

  • - 暗自 ànzì 窃喜 qièxǐ

    - Tôi mừng thần trong bụng

  • - 那锁 nàsuǒ qiào 动别 dòngbié 担心 dānxīn

    - Khóa đó cậy được đừng lo.

  • - 窃笑 qièxiào

    - lén cười.

  • - 窃贼 qièzéi 夜班 yèbān 守卫 shǒuwèi yuán 捆住 kǔnzhù de zuǐ 堵住 dǔzhù le

    - Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.

  • - 窃取 qièqǔ 职位 zhíwèi

    - chiếm lấy chức vị.

  • - 小偷 xiǎotōu 把门 bǎmén 撬开 qiàokāi le

    - Tên trộm đã cạy mở cửa.

  • - 钥匙 yàoshi diū le 只好 zhǐhǎo 把门 bǎmén 撬开 qiàokāi

    - chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.

  • - 钥匙 yàoshi diū le 只好 zhǐhǎo 把门 bǎmén 撬开 qiàokāi

    - Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.

  • - 仓库 cāngkù zhōng de 失窃 shīqiè 使 shǐ 利润 lìrùn 损失 sǔnshī le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.

  • - 但放 dànfàng 窃听器 qiètīngqì 不难 bùnán

    - Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.

  • - 行窃 xíngqiè

    - ăn trộm.

  • - 三桩 sānzhuāng 盗窃案 dàoqièàn hái 没破 méipò

    - Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.

  • - 窃听 qiètīng

    - nghe trộm.

  • - yīn 盗窃 dàoqiè ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì trộm cắp.

  • - yīn 偷窃 tōuqiè bèi 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.

  • - zhè shì 描写 miáoxiě 间谍 jiàndié de 故事 gùshì 故事 gùshì zhōng de 几个 jǐgè 间谍 jiàndié 试图 shìtú 窃取 qièqǔ 原子弹 yuánzǐdàn de 秘密 mìmì

    - Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撬窃

Hình ảnh minh họa cho từ 撬窃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撬窃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Khiêu
    • Nét bút:一丨一ノ一一フノ一一フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHUU (手竹山山)
    • Bảng mã:U+64AC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCPSH (十金心尸竹)
    • Bảng mã:U+7A83
    • Tần suất sử dụng:Cao