• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
  • Pinyin: Qiào
  • Âm hán việt: Khiêu
  • Nét bút:一丨一ノ一一フノ一一フノ一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘毳
  • Thương hiệt:QHUU (手竹山山)
  • Bảng mã:U+64AC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 撬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiêu). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (フノフノフ). Ý nghĩa là: Cất lên, nâng lên, Vểnh lên, cong lên. Từ ghép với : Cạy cửa ra. Chi tiết hơn...

Khiêu

Từ điển phổ thông

  • cất lên, nâng lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Cất lên, nâng lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cạy

- Cạy cửa

- Cạy cửa ra.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cất lên, nâng lên

- “Khấu môn bất ứng, phương hãi. Khiêu phi nhập” , . (Phún thủy ) Gõ cửa không nghe tiếng trả lời, liền hoảng sợ. Đẩy cánh cửa vào.

Trích: Liêu trai chí dị

* Vểnh lên, cong lên