Đọc nhanh: 撬棍 (khiêu côn). Ý nghĩa là: Xà beng.
Ý nghĩa của 撬棍 khi là Danh từ
✪ Xà beng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撬棍
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 那锁 撬 得 动别 担心
- Khóa đó cậy được đừng lo.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 小偷 把门 撬开 了
- Tên trộm đã cạy mở cửa.
- 钥匙 丢 了 , 只好 把门 撬开
- chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.
- 钥匙 丢 了 , 他 只好 把门 撬开
- Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.
- 把 棍子 定住 了
- Cố định chắc cái gậy rồi.
- 把 棍子 戳 起来
- Dựng cái gậy lên.
- 爸爸 折 棍子
- Bố bẻ cái gậy.
- 武士 仗 棍 守护 家园
- Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 把 挺顸 实 的 一根 棍子 弄 折 了
- cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撬棍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撬棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撬›
棍›