Hán tự: 撇
Đọc nhanh: 撇 (phiết). Ý nghĩa là: quăng; ném; vứt, bĩu (môi), nghiêng; hướng (ra ngoài). Ví dụ : - 不要随便撇砖头。 Đừng vứt gạch lung tung.. - 他撇手榴弹很准。 Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.. - 她不满地撇撇嘴。 Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
Ý nghĩa của 撇 khi là Động từ
✪ quăng; ném; vứt
平着扔出去
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 他 撇 手榴弹 很准
- Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.
✪ bĩu (môi)
下唇向前伸,嘴角向下倾斜,表示轻视、不高兴等情绪
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 她 撇嘴 不 说话
- Cô ấy bĩu môi không nói gì.
✪ nghiêng; hướng (ra ngoài)
向外倾斜
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 桌子 的 一角 撇向 了 右边
- Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.
Ý nghĩa của 撇 khi là Lượng từ
✪ nét (những thứ giống như nét vẽ)
用于象撇儿的东西
- 他 有 两撇 儿 漆黑 的 眉毛
- Hắn có nét lông mày đen nhánh.
- 爸爸 留着 两撇 小胡子
- Bố có nét râu nhỏ.
Ý nghĩa của 撇 khi là Danh từ
✪ dấu phẩy; nét phẩy (trong chữ hán)
(撇儿) 汉字的笔画
- 这里 有个 撇 号
- Có một dấu phẩy ở đây.
- 撇号 的 用法 很 重要
- Cách sử dụng dấu phẩy rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 李明 撇下 妻子 和 孩子
- Lý Minh bỏ rơi vợ con.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 他 撇 手榴弹 很准
- Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 把 老一套 都 撇 了
- Bỏ đi những kiểu cũ rồi.
- 撇 砖头
- ném gạch.
- 撇嘴 摇头
- Bĩu môi lắc đầu.
- 她 撇嘴 不 说话
- Cô ấy bĩu môi không nói gì.
- 煮肉 时要 撇 沫儿
- Khi nấu thịt phải hớt bọt.
- 桌子 的 一角 撇向 了 右边
- Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.
- 他 把 旧衣服 撇 了
- Anh ấy vứt đi bộ quần áo cũ.
- 他 撇开 所有 责任
- Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 爸爸 留着 两撇 小胡子
- Bố có nét râu nhỏ.
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 他 撇 着 朋友 的 声音
- Anh ấy bắt chước giọng của bạn mình.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撇›