Đọc nhanh: 撇大条 (phiết đại điều). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để lấy đi.
Ý nghĩa của 撇大条 khi là Danh từ
✪ (tiếng lóng) để lấy đi
(slang) to take a dump
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇大条
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 这 条 裤子 的 腰围 太大 了
- Cái quần này có vòng eo quá rộng.
- 这 条 围巾 设计 得 很大 方
- Chiếc khăn quàng này được thiết kế rất nhã nhặn.
- 这条 狗 的 年龄 很大
- Tuổi của con chó này rất lớn.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 这 条 水道 通向 大海
- Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.
- 用 一件 大褂 给 孩子 毁 两条 裤子
- lấy cái áo khoác sửa lại thành hai cái quần trẻ con.
- 自然 条件 变化很大
- Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.
- 这 条 街道 有 很大 的 纵深
- Con đường này rất sâu.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 孩子 们 最 喜欢 吃 意大利 面条
- Bọn trẻ thích nhất ăn mỳ Ý.
- 这条 路太大 了
- Con đường này rộng quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撇大条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撇大条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
撇›
条›