撇大条 piē dà tiáo

Từ hán việt: 【phiết đại điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撇大条" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiết đại điều). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để lấy đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撇大条 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撇大条 khi là Danh từ

(tiếng lóng) để lấy đi

(slang) to take a dump

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇大条

  • - zài zhè 条河 tiáohé de 两岸 liǎngàn yǒu 很多 hěnduō 大树 dàshù

    - Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.

  • - 这条 zhètiáo 大约 dàyuē 有五脉 yǒuwǔmài zhǎng

    - Con đường này dài khoảng năm dặm.

  • - 条条大路通罗马 tiáotiáodàlùtōngluómǎ

    - Đường nào cũng đến La Mã.

  • - 千条 qiāntiáo 河流 héliú guī 大海 dàhǎi

    - Trăm sông cùng đổ về biển.

  • - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • - zhè tiáo 裤子 kùzi de 腰围 yāowéi 太大 tàidà le

    - Cái quần này có vòng eo quá rộng.

  • - zhè tiáo 围巾 wéijīn 设计 shèjì 很大 hěndà fāng

    - Chiếc khăn quàng này được thiết kế rất nhã nhặn.

  • - 这条 zhètiáo gǒu de 年龄 niánlíng 很大 hěndà

    - Tuổi của con chó này rất lớn.

  • - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • - zhè tiáo 水道 shuǐdào 通向 tōngxiàng 大海 dàhǎi

    - Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.

  • - yòng 一件 yījiàn 大褂 dàguà gěi 孩子 háizi huǐ 两条 liǎngtiáo 裤子 kùzi

    - lấy cái áo khoác sửa lại thành hai cái quần trẻ con.

  • - 自然 zìrán 条件 tiáojiàn 变化很大 biànhuàhěndà

    - Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.

  • - zhè tiáo 街道 jiēdào yǒu 很大 hěndà de 纵深 zòngshēn

    - Con đường này rất sâu.

  • - 次要 cìyào 矿山 kuàngshān 甬道 yǒngdào 矿井 kuàngjǐng zhōng 连接 liánjiē 两条 liǎngtiáo 隧道 suìdào de 小巷 xiǎoxiàng dào

    - Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.

  • - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • - 除了 chúle 村子 cūnzi 尽头 jìntóu de 岔道 chàdào wài 还有 háiyǒu 一条 yītiáo 大路 dàlù

    - Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.

  • - 两座 liǎngzuò 大山 dàshān jiā zhe 一条 yītiáo 小沟 xiǎogōu

    - hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.

  • - 长江 chángjiāng shì 一条 yītiáo 源远流长 yuányuǎnliúcháng de 大河 dàhé

    - Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.

  • - 孩子 háizi men zuì 喜欢 xǐhuan chī 意大利 yìdàlì 面条 miàntiáo

    - Bọn trẻ thích nhất ăn mỳ Ý.

  • - 这条 zhètiáo 路太大 lùtàidà le

    - Con đường này rộng quá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撇大条

Hình ảnh minh họa cho từ 撇大条

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撇大条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Piē , Piě
    • Âm hán việt: Phiết
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFBK (手火月大)
    • Bảng mã:U+6487
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao