Hán tự: 摊
Đọc nhanh: 摊 (than). Ý nghĩa là: trải ra; bày ra; mở ra, phân chia; phân bổ; chia, tráng (trứng, bánh). Ví dụ : - 爸爸摊开工作图纸。 Bố mở ra bản vẽ công việc.. - 哥哥摊开运动装备。 Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.. - 我们摊开了所有的工作任务。 Chúng tôi phân chia tất cả nhiệm vụ công việc.
✪ trải ra; bày ra; mở ra
摆开;铺平
- 爸爸 摊开 工作 图纸
- Bố mở ra bản vẽ công việc.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
✪ phân chia; phân bổ; chia
分担
- 我们 摊开 了 所有 的 工作 任务
- Chúng tôi phân chia tất cả nhiệm vụ công việc.
- 工作量 应该 大家 摊分
- Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.
✪ tráng (trứng, bánh)
烹饪方法,把糊状食物倒在锅中摊开成为薄片
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 她 仔细 摊着 薄饼
- Cô ấy cẩn thận tráng bánh xèo.
✪ rơi vào; gặp phải (thường chỉ việc không vừa ý)
碰到;落到 (多指不如意的事情)
- 他 摊 上 个 大 麻烦 了
- Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.
- 他 摊 那种 尴尬 局面
- Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.
Ý nghĩa của 摊 khi là Lượng từ
✪ vũng
用于摊开的糊状物
- 地上 有 一摊 水
- Trên mặt đất có một vũng nước.
- 路边 是 一摊 泥
- Bên đường là một vũng bùn.
Ý nghĩa của 摊 khi là Danh từ
✪ sạp; quầy (hàng)
(摊儿) 设在路旁、广场上的售货处
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 公园 旁有 玩具 摊儿
- Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摊
✪ 摊+开+tân ngữ(书/手/地图)
mở ra hoặc trải ra một vật gì đó
- 他 摊开 书 在 桌上
- Anh ấy mở sách trên bàn.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
✪ 书/水果/小吃/早点+摊儿
một quầy hàng nhỏ bán các loại mặt hàng hoặc thực phẩm cụ thể
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 水果摊 儿 生意 很 好
- Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 爸爸 摊开 工作 图纸
- Bố mở ra bản vẽ công việc.
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 摆 货摊
- bày hàng rong
- 旧货摊 子
- sạp bán đồ cũ
- 公园 旁有 玩具 摊儿
- Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 他 摊开 书 在 桌上
- Anh ấy mở sách trên bàn.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 晒 簟 ( 摊晒 粮食 等 的 席子 )
- chiếu phơi lương thực.
- 一摊 烂泥
- ao bùn lầy.
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摊›