tān

Từ hán việt: 【than】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (than). Ý nghĩa là: trải ra; bày ra; mở ra, phân chia; phân bổ; chia, tráng (trứng, bánh). Ví dụ : - 。 Bố mở ra bản vẽ công việc.. - 。 Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.. - 。 Chúng tôi phân chia tất cả nhiệm vụ công việc.

Từ vựng: HSK 7-9 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

trải ra; bày ra; mở ra

摆开;铺平

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 摊开 tānkāi 工作 gōngzuò 图纸 túzhǐ

    - Bố mở ra bản vẽ công việc.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

phân chia; phân bổ; chia

分担

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 摊开 tānkāi le 所有 suǒyǒu de 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Chúng tôi phân chia tất cả nhiệm vụ công việc.

  • - 工作量 gōngzuòliàng 应该 yīnggāi 大家 dàjiā 摊分 tānfēn

    - Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.

tráng (trứng, bánh)

烹饪方法,把糊状食物倒在锅中摊开成为薄片

Ví dụ:
  • - 熟练 shúliàn 地摊 dìtān zhe 煎饼 jiānbǐng

    - Anh ấy thành thạo tráng bánh.

  • - 仔细 zǐxì 摊着 tānzhe 薄饼 báobǐng

    - Cô ấy cẩn thận tráng bánh xèo.

rơi vào; gặp phải (thường chỉ việc không vừa ý)

碰到;落到 (多指不如意的事情)

Ví dụ:
  • - tān shàng 麻烦 máfán le

    - Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.

  • - tān 那种 nàzhǒng 尴尬 gāngà 局面 júmiàn

    - Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

vũng

用于摊开的糊状物

Ví dụ:
  • - 地上 dìshàng yǒu 一摊 yītān shuǐ

    - Trên mặt đất có một vũng nước.

  • - 路边 lùbiān shì 一摊 yītān

    - Bên đường là một vũng bùn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sạp; quầy (hàng)

(摊儿) 设在路旁、广场上的售货处

Ví dụ:
  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè 水果摊 shuǐguǒtān ér

    - Bên đường có quầy bán trái cây.

  • - 公园 gōngyuán 旁有 pángyǒu 玩具 wánjù 摊儿 tāner

    - Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

摊+开+tân ngữ(书/手/地图)

mở ra hoặc trải ra một vật gì đó

Ví dụ:
  • - 摊开 tānkāi shū zài 桌上 zhuōshàng

    - Anh ấy mở sách trên bàn.

  • - 我们 wǒmen 摊开 tānkāi 地图 dìtú 找路 zhǎolù

    - Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.

书/水果/小吃/早点+摊儿

một quầy hàng nhỏ bán các loại mặt hàng hoặc thực phẩm cụ thể

Ví dụ:
  • - shū 摊儿 tāner qián 挤满 jǐmǎn le rén

    - Trước quầy sách đầy người.

  • - 水果摊 shuǐguǒtān ér 生意 shēngyì hěn hǎo

    - Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 情侣 qínglǚ 同居 tóngjū 应不应该 yīngbùyīnggāi 平摊 píngtān 房租 fángzū

    - Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 费用 fèiyòng àn 人头 réntóu 摊派 tānpài

    - chi phí phân chia theo đầu người.

  • - 分配 fēnpèi 摊位 tānwèi

    - phân chia nơi bày hàng

  • - 我们 wǒmen 摊开 tānkāi 地图 dìtú 找路 zhǎolù

    - Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.

  • - 熟练 shúliàn 地摊 dìtān zhe 煎饼 jiānbǐng

    - Anh ấy thành thạo tráng bánh.

  • - 爸爸 bàba 摊开 tānkāi 工作 gōngzuò 图纸 túzhǐ

    - Bố mở ra bản vẽ công việc.

  • - 摊贩 tānfàn 占据 zhànjù le 人行道 rénhángdào

    - Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.

  • - bǎi 货摊 huòtān

    - bày hàng rong

  • - 旧货摊 jiùhuòtān zi

    - sạp bán đồ cũ

  • - 公园 gōngyuán 旁有 pángyǒu 玩具 wánjù 摊儿 tāner

    - Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.

  • - 摊开 tānkāi zhǐ 准备 zhǔnbèi 写字 xiězì

    - anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。

  • - 摆地摊 bǎidìtān ér

    - bày hàng trên vỉa hè

  • - 摊开 tānkāi shū zài 桌上 zhuōshàng

    - Anh ấy mở sách trên bàn.

  • - 不要 búyào 摆摊子 bǎitānzi 追求 zhuīqiú 形式 xíngshì

    - không nên vẽ vời, chạy theo hình thức

  • - shài diàn ( 摊晒 tānshài 粮食 liángshí děng de 席子 xízi )

    - chiếu phơi lương thực.

  • - 一摊 yītān 烂泥 lànní

    - ao bùn lầy.

  • - 固定 gùdìng 摊位 tānwèi

    - chỗ bán hàng cố định

  • - 摊主 tānzhǔ 顾客 gùkè 来回 láihuí 讨价还价 tǎojiàhuánjià 争来争 zhēngláizhēng 还是 háishì méi 做成 zuòchéng 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì

    - Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摊

Hình ảnh minh họa cho từ 摊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Than
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEOG (手水人土)
    • Bảng mã:U+644A
    • Tần suất sử dụng:Cao