报道摄影师 bàodào shèyǐng shī

Từ hán việt: 【báo đạo nhiếp ảnh sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "报道摄影师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (báo đạo nhiếp ảnh sư). Ý nghĩa là: phóng viên ảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 报道摄影师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 报道摄影师 khi là Danh từ

phóng viên ảnh

photojournalist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报道摄影师

  • - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • - 财务报表 cáiwùbàobiǎo yóu 会计师 kuàijìshī 把关 bǎguān

    - Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.

  • - 老师 lǎoshī 示范 shìfàn 画道 huàdào 横道 héngdào

    - Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 这个 zhègè 报道 bàodào

    - Tôi đã thấy bài báo này trên báo.

  • - 他们 tāmen zài 报纸 bàozhǐ shàng 报道 bàodào le 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Họ đã đưa tin đó trên báo chí.

  • - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • - 摄影棚 shèyǐngpéng nèi 强烈 qiángliè de 灯光 dēngguāng zhí 晃眼 huǎngyǎn

    - trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 摄影师 shèyǐngshī

    - Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.

  • - 摄影家 shèyǐngjiā zài bāng 我们 wǒmen 摆好 bǎihǎo 姿势 zīshì

    - Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.

  • - 报道 bàodào 这艘 zhèsōu 客轮 kèlún 一艘 yīsōu 油轮 yóulún 相撞 xiāngzhuàng

    - Theo báo cáo, tàu khách này đã va chạm với một tàu chở dầu.

  • - 长篇 chángpiān 报道 bàodào

    - báo cáo dài

  • - 《 电影 diànyǐng 画报 huàbào

    - Họa báo điện ảnh

  • - 报名 bàomíng 参加 cānjiā le 摄影 shèyǐng 课程 kèchéng

    - Tôi đã đăng ký tham gia khóa học chụp ảnh.

  • - zài 报社 bàoshè zuò 摄影记者 shèyǐngjìzhě

    - Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.

  • - shì 摄影师 shèyǐngshī

    - Anh ấy là nhiếp ảnh gia.

  • - xiàng 摄影师 shèyǐngshī

    - Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.

  • - 摄影师 shèyǐngshī 选择 xuǎnzé 角度 jiǎodù 拍摄 pāishè

    - Nhiếp ảnh gia chọn góc để chụp ảnh.

  • - 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu 摄影师 shèyǐngshī

    - Ở đây không có nhiếp ảnh gia.

  • - shì 业余 yèyú 摄影师 shèyǐngshī

    - Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.

  • - 摄影师 shèyǐngshī 拍得 pāidé hěn 清晰 qīngxī

    - Nhiếp ảnh gia chụp rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 报道摄影师

Hình ảnh minh họa cho từ 报道摄影师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报道摄影师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè , Shè
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQSJE (重手尸十水)
    • Bảng mã:U+6444
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao