Đọc nhanh: 摄入 (nhiếp nhập). Ý nghĩa là: hấp thụ; hấp thu; tiếp nhận . Ví dụ : - 摄入过多的糖不好。 Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.. - 摄入营养要均衡。 Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.. - 摄入盐分要注意。 Cần chú ý đến lượng muối hấp thụ.
Ý nghĩa của 摄入 khi là Động từ
✪ hấp thụ; hấp thu; tiếp nhận
吸收;接受(食物、营养)
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 摄入 盐分 要 注意
- Cần chú ý đến lượng muối hấp thụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄入
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 摄影 入门
- Sách hướng dẫn chụp ảnh.
- 我们 需要 控制 脂肪 摄入量
- Chúng ta cần kiểm soát lượng chất béo.
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
- 摄入 盐分 要 注意
- Cần chú ý đến lượng muối hấp thụ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摄入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
摄›