Đọc nhanh: 摇橹 (dao lỗ). Ý nghĩa là: chèo thuyền (với một mái chèo duy nhất, thường được gắn trên đuôi thuyền).
Ý nghĩa của 摇橹 khi là Động từ
✪ chèo thuyền (với một mái chèo duy nhất, thường được gắn trên đuôi thuyền)
to scull (with a single oar, usually mounted on the stern of the boat)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇橹
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 撇嘴 摇头
- Bĩu môi lắc đầu.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 她 用力 摇晃 门把手
- Cô ấy lắc mạnh tay nắm cửa.
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 招摇过市
- rêu rao khắp nơi.
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 摇曳 的 灯光
- ánh đèn chao động
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇橹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇橹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摇›
橹›