Hán tự: 搞
Đọc nhanh: 搞 (cảo). Ý nghĩa là: làm; thực hiện; tiến hành; tham gia vào, làm; tạo ra; xây dựng; sản xuất, lấy; mang; kiếm; kiếm được. Ví dụ : - 他在搞科研。 Anh ấy đang làm nghiên cứu khoa học.. - 他回乡搞生产。 Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.. - 他们在搞新产品。 Họ đang sản xuất sản phẩm mới.
Ý nghĩa của 搞 khi là Động từ
✪ làm; thực hiện; tiến hành; tham gia vào
做;干;从事
- 他 在 搞 科研
- Anh ấy đang làm nghiên cứu khoa học.
- 他 回乡 搞 生产
- Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.
✪ làm; tạo ra; xây dựng; sản xuất
制造;产生
- 他们 在 搞 新 产品
- Họ đang sản xuất sản phẩm mới.
- 他们 正在 搞 一座 医院
- Họ đang xây dựng một bệnh viện.
✪ lấy; mang; kiếm; kiếm được
得到;携带;获取
- 我们 去 搞 点儿 吃 的 吧
- Chúng ta đi kiếm chút thức ăn đi.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
✪ làm; làm cho; khiến cho
使...成为
- 他 把 事情 搞糟 了
- Anh ta làm hỏng chuyện.
- 他 把 房间 搞乱 了
- Anh ta làm bừa bộn căn phòng.
- 他 把 自己 搞 生病 了
- Anh ta khiến bản thân bị bệnh rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khiến cho, gây rắc rối
使某人受苦;修理某人
- 他 总是 在 搞 别人
- Anh ấy luôn luôn gây rắc rối cho người khác.
- 你别 总 想着 搞 他
- Bạn đừng lúc nào cũng gây rắc rối cho anh ấy.
✪ tổ chức; thiết lập; thành lập; tạo
设置;组织
- 他 打算 搞个 新 公司
- Anh ấy dự định thành lập một công ty mới.
- 他们 计划 搞 一次 旅行
- Họ dự định tổ chức một chuyến du lịch.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搞
✪ 把 + Tân ngữ + 搞 + 惨了
Khiến ai đó khốn khổ
- 这件 事 把 我们 搞 惨 了
- Sự việc này khiến chúng tôi đau khổ.
- 你 把 她 搞 惨 了
- Bạn đã làm cô ấy đau khổ
So sánh, Phân biệt 搞 với từ khác
✪ 搞 vs 弄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
- 这个 项目 搞 得 很 扎实
- Dự án này được thực hiện rất chắc chắn.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 这个 笑话 很 搞笑
- Câu chuyện cười này rất hài hước.
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 肯定 是 搞 逆转录 病毒 的 芭芭拉 · 陈 传出去 的
- Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 我 搞 到 一些 润滑剂
- Tôi có một ít chất bôi trơn.
- 带头 搞 技术革新
- Đi đầu trong đổi mới công nghệ.
- 商店 正在 搞 优惠活动
- Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.
- 解放思想 , 搞活经济
- giải phóng tư tưởng, vực dậy nền kinh tế.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搞›