gǎo

Từ hán việt: 【cảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảo). Ý nghĩa là: làm; thực hiện; tiến hành; tham gia vào, làm; tạo ra; xây dựng; sản xuất, lấy; mang; kiếm; kiếm được. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang làm nghiên cứu khoa học.. - 。 Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.. - 。 Họ đang sản xuất sản phẩm mới.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm; thực hiện; tiến hành; tham gia vào

做;干;从事

Ví dụ:
  • - zài gǎo 科研 kēyán

    - Anh ấy đang làm nghiên cứu khoa học.

  • - 回乡 huíxiāng gǎo 生产 shēngchǎn

    - Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.

làm; tạo ra; xây dựng; sản xuất

制造;产生

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài gǎo xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đang sản xuất sản phẩm mới.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài gǎo 一座 yīzuò 医院 yīyuàn

    - Họ đang xây dựng một bệnh viện.

lấy; mang; kiếm; kiếm được

得到;携带;获取

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen gǎo 点儿 diǎner chī de ba

    - Chúng ta đi kiếm chút thức ăn đi.

  • - 他们 tāmen gǎo 点儿 diǎner 水来 shuǐlái

    - Họ lấy một ít nước.

làm; làm cho; khiến cho

使...成为

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 搞糟 gǎozāo le

    - Anh ta làm hỏng chuyện.

  • - 房间 fángjiān 搞乱 gǎoluàn le

    - Anh ta làm bừa bộn căn phòng.

  • - 自己 zìjǐ gǎo 生病 shēngbìng le

    - Anh ta khiến bản thân bị bệnh rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khiến cho, gây rắc rối

使某人受苦;修理某人

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì zài gǎo 别人 biérén

    - Anh ấy luôn luôn gây rắc rối cho người khác.

  • - 你别 nǐbié zǒng 想着 xiǎngzhe gǎo

    - Bạn đừng lúc nào cũng gây rắc rối cho anh ấy.

tổ chức; thiết lập; thành lập; tạo

设置;组织

Ví dụ:
  • - 打算 dǎsuàn 搞个 gǎogè xīn 公司 gōngsī

    - Anh ấy dự định thành lập một công ty mới.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà gǎo 一次 yīcì 旅行 lǚxíng

    - Họ dự định tổ chức một chuyến du lịch.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 + Tân ngữ + 搞 + 惨了

Khiến ai đó khốn khổ

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen gǎo cǎn le

    - Sự việc này khiến chúng tôi đau khổ.

  • - gǎo cǎn le

    - Bạn đã làm cô ấy đau khổ

So sánh, Phân biệt với từ khác

搞 vs 弄

Giải thích:

"" và "" là hai "đại động từ" thường dùng ", Nghĩa dựa theo tân ngữ đi kèm nên khác nhau." mang tính khẩu ngữ hơn "", "" có thể dùng trong văn viết, "" chỉ dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 搞错 gǎocuò a

    - Có nhầm không vậy?

  • - 如果 rúguǒ 已经 yǐjīng gēn 结了婚 jiélehūn jiù 不能 bùnéng gēn 小王 xiǎowáng gǎo 暧昧关系 àimèiguānxì le

    - nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa

  • - 安心 ānxīn 搞破坏 gǎopòhuài 不顾后果 bùgùhòuguǒ

    - Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.

  • - duì gǎo 关塔那摩 guāntǎnàmó 这套 zhètào 总有 zǒngyǒu 原因 yuányīn ba

    - Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.

  • - chī 犒劳 kàoláo ( 享受 xiǎngshòu 搞劳 gǎoláo )

    - ăn khao.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù gǎo hěn 扎实 zhāshí

    - Dự án này được thực hiện rất chắc chắn.

  • - 大凡 dàfán gǎo 基本建设 jīběnjiànshè de 单位 dānwèi 流动性 liúdòngxìng dōu 比较 bǐjiào

    - nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.

  • - 工程 gōngchéng yào 按期 ànqī 搞完 gǎowán 不能 bùnéng 留尾巴 liúwěibā

    - công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua hěn 搞笑 gǎoxiào

    - Câu chuyện cười này rất hài hước.

  • - xiǎo míng 搞笑 gǎoxiào 众人 zhòngrén xiào

    - Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.

  • - 肯定 kěndìng shì gǎo 逆转录 nìzhuǎnlù 病毒 bìngdú de 芭芭拉 bābālā · chén 传出去 chuánchūqù de

    - Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.

  • - 原本 yuánběn shì 学医 xuéyī de 后来 hòulái 改行 gǎiháng gǎo 戏剧 xìjù

    - anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.

  • - 这道 zhèdào 算题 suàntí zhēn nán gǎo 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.

  • - 食堂 shítáng 总是 zǒngshì 变法儿 biànfǎer 伙食 huǒshí gǎo hǎo 一些 yīxiē

    - Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn

  • - 不怕 bùpà 搞鬼 gǎoguǐ

    - không sợ nó ngấm ngầm giở trò

  • - gǎo dào 一些 yīxiē 润滑剂 rùnhuájì

    - Tôi có một ít chất bôi trơn.

  • - 带头 dàitóu gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - Đi đầu trong đổi mới công nghệ.

  • - 商店 shāngdiàn 正在 zhèngzài gǎo 优惠活动 yōuhuìhuódòng

    - Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.

  • - 解放思想 jiěfàngsīxiǎng 搞活经济 gǎohuójīngjì

    - giải phóng tư tưởng, vực dậy nền kinh tế.

  • - 这个 zhègè 集邮迷 jíyóumí 决心 juéxīn 无论 wúlùn 代价 dàijià 如何 rúhé dōu yào gǎo dào méi 稀有 xīyǒu de 邮票 yóupiào

    - Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搞

Hình ảnh minh họa cho từ 搞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRB (手卜口月)
    • Bảng mã:U+641E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa