Đọc nhanh: 搞不好 (cảo bất hảo). Ý nghĩa là: (coll.) có thể, có lẽ. Ví dụ : - 搞不好这样不够 Có lẽ như vậy là chưa đủ.
Ý nghĩa của 搞不好 khi là Động từ
✪ (coll.) có thể
(coll.) maybe
- 搞不好 这样 不够
- Có lẽ như vậy là chưa đủ.
✪ có lẽ
perhaps
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞不好
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 薰 莸 不同 器 ( 比喻 好人 和 坏人 搞不到 一块儿 。 )
- cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)
- 搞不好 这样 不够
- Có lẽ như vậy là chưa đủ.
- 搞不好 还 得 重来
- làm không tốt, phải làm lại.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搞不好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搞不好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
好›
搞›