蹚浑水 tāng hún shuǐ

Từ hán việt: 【thang hỗn thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蹚浑水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thang hỗn thuỷ). Ý nghĩa là: cùng làm việc xấu; tiếp tay làm việc xấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蹚浑水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蹚浑水 khi là Động từ

cùng làm việc xấu; tiếp tay làm việc xấu

(蹚浑水儿) 比喻跟着别人干坏事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹚浑水

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • - 哥哥 gēge 掺果 cànguǒ zuò 水果 shuǐguǒ 沙拉 shālà

    - Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.

  • - tāng shuǐ 过河 guòhé

    - lội qua sông; băng qua sông.

  • - shuǐ 搅浑 jiǎohún ( duō 用于 yòngyú 比喻 bǐyù )

    - quấy đục nước (thường dùng để ví von).

  • - 井水 jǐngshuǐ 变浑 biànhún le

    - Nước giếng trở nên đục rồi.

  • - zhàn zài 边上 biānshàng 等待 děngdài 跳水 tiàoshuǐ shí 浑身发抖 húnshēnfādǒu

    - Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.

  • - 池塘 chítáng de shuǐ 浑得 húndé 看不见 kànbújiàn

    - Nước ao đục đến mức không thấy đáy.

  • - 打听一下 dǎtīngyīxià 这里 zhèlǐ 河水 héshuǐ de 深浅 shēnqiǎn néng 不能 bùnéng tāng shuǐ 过去 guòqù

    - anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.

  • - 湖里 húlǐ de shuǐ 有点 yǒudiǎn hún

    - Nước trong hồ có chút đục.

  • - 这水太浑 zhèshuǐtàihún le

    - Nước này đục quá.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹚浑水

Hình ảnh minh họa cho từ 蹚浑水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹚浑水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Tāng
    • Âm hán việt: Thang
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMFBG (口一火月土)
    • Bảng mã:U+8E5A
    • Tần suất sử dụng:Thấp