róu

Từ hán việt: 【nhu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu). Ý nghĩa là: dụi; vò; chà xát, nặn; nhào; vê; xoe, vặn; uốn cong (đồ vật). Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng tay dụi mắt.. - 。 Tôi vò nát tờ giấy rồi.. - 。 Cô ấy đang nhào bột trong bếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dụi; vò; chà xát

用手来回擦或搓

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng shǒu róu le 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy dùng tay dụi mắt.

  • - zhǐ 揉碎 róusuì le

    - Tôi vò nát tờ giấy rồi.

nặn; nhào; vê; xoe

团弄

Ví dụ:
  • - zài 厨房 chúfáng róu 面团 miàntuán

    - Cô ấy đang nhào bột trong bếp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào róu 这个 zhègè 陶泥 táoní

    - Chúng ta cần nhào nặn đất sét này.

vặn; uốn cong (đồ vật)

使东西弯曲

Ví dụ:
  • - 用力 yònglì róu wān le 金属 jīnshǔ tiáo

    - Cô ấy dùng sức uốn cong thanh kim loại.

  • - 他用 tāyòng shǒu róu le 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng tay vặn cành cây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

揉 + Tân ngữ ( 面/ 面团儿/ 纸)

Nặn/ vo/ nhào cái gì đó

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 揉面 róumiàn

    - Mẹ đang nhào bột.

  • - 喜欢 xǐhuan róu zhǐ 团儿 tuánér

    - Tôi thích vo viên giấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 揉面 róumiàn

    - Mẹ đang nhào bột.

  • - zhǐ 揉成 róuchéng le 一团 yītuán tuó

    - Cô ấy vò giấy thành một cục.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào róu 这个 zhègè 陶泥 táoní

    - Chúng ta cần nhào nặn đất sét này.

  • - cái jiāng 日历 rìlì de 一页 yīyè 撕掉 sīdiào 揉成 róuchéng 纸团 zhǐtuán 轻轻 qīngqīng 丢进 diūjìn le 纸篓 zhǐlǒu

    - Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.

  • - 把面 bǎmiàn 揉成 róuchéng 一个团 yígètuán ér

    - Nhào bột thành một cục.

  • - zài 厨房 chúfáng róu 面团 miàntuán

    - Cô ấy đang nhào bột trong bếp.

  • - 丝织品 sīzhīpǐn 搁不住 gébúzhù 揉搓 róucuo

    - đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.

  • - 喜欢 xǐhuan róu zhǐ 团儿 tuánér

    - Tôi thích vo viên giấy.

  • - 用力 yònglì róu wān le 金属 jīnshǔ tiáo

    - Cô ấy dùng sức uốn cong thanh kim loại.

  • - 用手掌 yòngshǒuzhǎng róu le róu 前额 qiáné

    - Anh ấy dùng lòng bàn tay xoa xoa trán.

  • - 打了个 dǎlegè 呵欠 hēqiàn róu le róu 眼睛 yǎnjing jiù dào 前边 qiánbian 屋里 wūlǐ le

    - Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.

  • - 不要 búyào róu 眼睛 yǎnjing

    - không nên dụi mắt.

  • - 厌恶 yànwù 一切 yīqiè 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò de 行为 xíngwéi

    - Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.

  • - 他用 tāyòng shǒu róu le 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy dùng tay dụi mắt.

  • - zhǐ dōu 揉碎 róusuì le

    - vò nát cả giấy.

  • - zhǐ 揉碎 róusuì le

    - Tôi vò nát tờ giấy rồi.

  • - 他用 tāyòng shǒu róu le 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng tay vặn cành cây.

  • - de 散文 sǎnwén guò 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò

    - Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.

  • - róu le róu 眼眶 yǎnkuàng

    - anh ấy dụi mắt một cái.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揉

Hình ảnh minh họa cho từ 揉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu , Nhụ
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNHD (手弓竹木)
    • Bảng mã:U+63C9
    • Tần suất sử dụng:Cao