Đọc nhanh: 鸡毛掸子 (kê mao đàn tử). Ý nghĩa là: chổi lông gà.
Ý nghĩa của 鸡毛掸子 khi là Danh từ
✪ chổi lông gà
掸灰尘的用具,把鸡毛扎在藤子或竹竿的一端制成有的地区叫鸡毛帚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡毛掸子
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 那个 掸子 很脏
- Cái chổi rất bẩn.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 鸡脯 子
- ức gà.
- 鸡 嗉子
- diều gà.
- 鸡 爪子
- chân gà
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 挦 鸡毛
- nhổ lông gà
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
- 红 毛猿 样子 奇特
- Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 我 把 鸡圈 在 笼子 里
- Tôi đã nhốt gà vào lồng rồi.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸡毛掸子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡毛掸子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
掸›
毛›
鸡›