接应 jiēyìng

Từ hán việt: 【tiếp ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp ứng). Ý nghĩa là: tiếp ứng; chi viện; giúp đỡ; tiếp viện; ứng viện; ứng cứu; tiếp, tiếp tế; cung cấp; giúp đỡ. Ví dụ : - 。 các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.. - 。 không tiếp tế đạn được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 接应 khi là Động từ

tiếp ứng; chi viện; giúp đỡ; tiếp viện; ứng viện; ứng cứu; tiếp

战斗时配合自己一方的人行动

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen xiān 冲上去 chōngshǎngqù 二排 èrpái 随后 suíhòu 接应 jiēyìng

    - các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.

tiếp tế; cung cấp; giúp đỡ

接济

Ví dụ:
  • - 子弹 zǐdàn 接应 jiēyìng 不上 bùshàng

    - không tiếp tế đạn được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接应

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 孩子 háizi men yīng 按时 ànshí 接种 jiēzhòng 疫苗 yìmiáo

    - Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.

  • - 按照 ànzhào 礼节 lǐjié 应该 yīnggāi zhàn 起来 qǐlai 接待客人 jiēdàikèrén

    - Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.

  • - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • - 应该 yīnggāi 窝囊 wōnāng 接受 jiēshòu 失败 shībài

    - Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.

  • - 子弹 zǐdàn 接应 jiēyìng 不上 bùshàng

    - không tiếp tế đạn được.

  • - 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - bận tíu tít; không kịp tiếp đón; đáp ứng không xuể

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 领导 lǐngdǎo de 指导 zhǐdǎo

    - Chúng ta nên chấp nhận sự hướng dẫn của lãnh đạo.

  • - 运动员 yùndòngyuán 反应 fǎnyìng 灵活 línghuó 轻松 qīngsōng 接球 jiēqiú

    - Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.

  • - 顾客 gùkè 纷至沓来 fēnzhìtàlái 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.

  • - 病人 bìngrén lái 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.

  • - 我们 wǒmen yīng 轻易 qīngyì 接受 jiēshòu 溢誉 yìyù

    - Chúng ta không nên quá tin những lời tán dương.

  • - 图书馆 túshūguǎn 挤满 jǐmǎn le rén yǒu hái shū de yǒu 借书 jièshū de 工作人员 gōngzuòrényuán 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.

  • - 意见 yìjiàn duì 固然 gùrán 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 就是 jiùshì duì 作为 zuòwéi 参考 cānkǎo

    - ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.

  • - 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 这个 zhègè 沉痛 chéntòng de 教训 jiàoxun

    - nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này.

  • - 你们 nǐmen xiān 冲上去 chōngshǎngqù 二排 èrpái 随后 suíhòu 接应 jiēyìng

    - các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.

  • - 领导 lǐngdǎo 应该 yīnggāi duō gēn 群众 qúnzhòng 接触 jiēchù

    - Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.

  • - 接受 jiēshòu le 应有 yīngyǒu de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy đã nhận sự trừng phạt mà anh ấy đáng phải chịu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào yīng jiē 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng cần ứng phó với thử thách.

  • - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接应

Hình ảnh minh họa cho từ 接应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao