Đọc nhanh: 辐射直接效应 (phúc xạ trực tiếp hiệu ứng). Ý nghĩa là: ảnh hưởng trực tiếp của bức xạ.
Ý nghĩa của 辐射直接效应 khi là Danh từ
✪ ảnh hưởng trực tiếp của bức xạ
direct effect of radiation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辐射直接效应
- 辐射
- bức xạ.
- 辐射 形
- hình tia
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 直接 宾语
- tân ngữ trực tiếp
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 直接 关系
- quan hệ trực tiếp.
- 老板 直接 把 他 罢免
- Ông chủ trực tiếp cách chức anh ấy.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 你 要 直接 告诉 我
- Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.
- 你 可以 直接 联系 主任
- Bạn có thể liên hệ trực tiếp chủ nhiệm.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 直接 阅读 外文 书籍
- đọc trực tiếp sách ngoại văn.
- 你 应该 试着 直直 背
- Bạn nên thử uốn thẳng lưng.
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 直接 扯掉 你 的 双臂
- Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辐射直接效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辐射直接效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm射›
应›
接›
效›
直›
辐›