Đọc nhanh: 后继有人 (hậu kế hữu nhân). Ý nghĩa là: có người kế tục; có người kế thừa.
Ý nghĩa của 后继有人 khi là Thành ngữ
✪ có người kế tục; có người kế thừa
事业有人来继承
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后继有人
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 有话 当面 讲 , 不要 在 背后 说 人 坏话
- có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 所有 被害人 的 脑后 都受了 枪击
- Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
- 后继有人
- có người kế tục
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 这家 人 没有 后代
- nhà này không có con cháu nối dõi.
- 那伙 人 后面 一定 有人 作劲
- tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng
- 后援 已 在 后门 就位 以防 有人 逃跑
- Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后继有人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后继有人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
后›
有›
继›
trò hơn thầy, con hơn cha, thế hệ sau hơn thế hệ trước, hậu sinh khả úy, lớp sóng sau xô lớp sóng trước; trò giỏi hơn thầy; hậu sinh khả uý
truyền lại; truyền từ đời này sang đời khác, nối dõi tông đường, cha truyền con nối
không có người kế nhiệm đủ điều kiện để thực hiện nhiệm vụ của một người
xem 後繼無人 | 后继无人
thời kì giáp hạt; thời kì giáp vụ; tháng ba ngày tám (tháng ba ngày tám, thời kỳ giáp hạt, trái cây hạt lúa còn xanh, chưa chín vàng, dễ đói kém.)
liên tiếpdồn dập
tuyệt tự; đoạn tử tuyệt tôn (thường dùng làm lời chửi)