Từ hán việt: 【nại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nại). Ý nghĩa là: bấm; ấn, nén; kềm chế, nét Mác. Ví dụ : - 。 Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.. - 。 Anh ấy đã bấm mạnh một cái.. - 。 Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bấm; ấn

用手或指头压

Ví dụ:
  • - qǐng zài 这里 zhèlǐ 一个 yígè 手印 shǒuyìn

    - Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.

  • - 用力 yònglì le 一下 yīxià

    - Anh ấy đã bấm mạnh một cái.

  • - 轻轻地 qīngqīngde le 按键 ànjiàn

    - Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nén; kềm chế

按; 抑制

Ví dụ:
  • - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • - 他捺住 tānàzhù 性子 xìngzi yòu 解释 jiěshì le 一遍 yībiàn

    - Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.

  • - 妈妈 māma zhù 心里 xīnli de 高兴 gāoxīng

    - Mẹ nén nỗi buồn trong lòng lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nét Mác

(捺儿) 汉字的笔画,向右斜下,近末端微有波折,形状是''乀''

Ví dụ:
  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - 这个 zhègè 汉字 hànzì yǒu 一个 yígè

    - Chữ Hán này có một nét Mác.

  • - de 形状 xíngzhuàng shì xiàng 右下方 yòuxiàfāng 行笔 xíngbǐ

    - Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - 按捺不住 ànnàbúzhù 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng

    - không nén được xúc động

  • - 轻轻地 qīngqīngde le 按键 ànjiàn

    - Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.

  • - 用力 yònglì le 一下 yīxià

    - Anh ấy đã bấm mạnh một cái.

  • - 妈妈 māma zhù 心里 xīnli de 高兴 gāoxīng

    - Mẹ nén nỗi buồn trong lòng lại.

  • - 这个 zhègè 汉字 hànzì yǒu 一个 yígè

    - Chữ Hán này có một nét Mác.

  • - 他捺住 tānàzhù 性子 xìngzi yòu 解释 jiěshì le 一遍 yībiàn

    - Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.

  • - de 形状 xíngzhuàng shì xiàng 右下方 yòuxiàfāng 行笔 xíngbǐ

    - Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.

  • - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • - qǐng zài 这里 zhèlǐ 一个 yígè 手印 shǒuyìn

    - Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.

  • - 横折 héngzhé shù piē 端端正正 duānduānzhèngzhèng 中国 zhōngguó 抑扬顿挫 yìyángdùncuò yīn 慷慨激昂 kāngkǎijīáng 中国 zhōngguó huà

    - Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捺

Hình ảnh minh họa cho từ 捺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nại
    • Nét bút:一丨一一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKMF (手大一火)
    • Bảng mã:U+637A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình