nǎi

Từ hán việt: 【nãi.ái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nãi.ái). Ý nghĩa là: là; chính là; quả là, bèn; nên là; thế là; thế vậy; cho nên, mới; có thể mới. Ví dụ : - 。 Thất bại là mẹ thành công.. - 。 Đây chính là trách nhiệm của bạn.. - 。 Đường bị tắc thế là đã đến muộn.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

là; chính là; quả là

是; 就是;实在是

Ví dụ:
  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ

    - Thất bại là mẹ thành công.

  • - zhè 乃是 nǎishì de 责任 zérèn

    - Đây chính là trách nhiệm của bạn.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

bèn; nên là; thế là; thế vậy; cho nên

于是

Ví dụ:
  • - 路上 lùshàng 堵车 dǔchē nǎi 迟到 chídào le

    - Đường bị tắc thế là đã đến muộn.

  • - 他病 tābìng le nǎi 请假 qǐngjià

    - Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.

mới; có thể mới

Ví dụ:
  • - 思考 sīkǎo 良久 liángjiǔ nǎi 明白 míngbai

    - Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.

  • - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

anh; ngươi; mày; của bạn; của hắn

你; 你的

Ví dụ:
  • - nǎi zhī 梦想 mèngxiǎng 支持 zhīchí

    - Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.

  • - 乃弟 nǎidì 哪里 nǎlǐ le

    - Em trai mày đi đâu rồi?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 何其 héqí 相似乃尔 xiāngsìnǎiěr

    - Sao mà giống như nhau thế!

  • - 何必 hébì 乃耳 nǎiěr

    - Cần gì phải như thế!

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - shú nǎi qiú

    - Bạn muốn cái gì?

  • - nǎi 不可 bùkě

    - phải chăng không thể được?

  • - 乃弟 nǎidì 哪里 nǎlǐ le

    - Em trai mày đi đâu rồi?

  • - nǎi 国家 guójiā 之主 zhīzhǔ

    - Hoàng đế là chủ của quốc gia.

  • - nǎi 围棋 wéiqí guó shǒu

    - Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.

  • - 他病 tābìng le nǎi 请假 qǐngjià

    - Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.

  • - nǎi 上古 shànggǔ 之皇 zhīhuáng

    - Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ

    - Thất bại là mẹ thành công.

  • - rén nǎi 万物之灵 wànwùzhīlíng

    - Con người là linh hồn của vạn vật.

  • - 明天 míngtiān 乃水曜 nǎishuǐyào

    - Ngày mai là thứ tư.

  • - 凤乃 fèngnǎi 百鸟之王 bǎiniǎozhīwáng

    - Phụng hoàng là vua của loài chim.

  • - zhè 乃是 nǎishì de 责任 zérèn

    - Đây chính là trách nhiệm của bạn.

  • - 这人 zhèrén nǎi 卖国 màiguó 奸徒 jiāntú

    - Người này là một tên gian tế bán nước.

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • - 此人 cǐrén 乃是 nǎishì 豪门 háomén zi

    - Người này là con của một gia đình quyền quý.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乃

Hình ảnh minh họa cho từ 乃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+1 nét)
    • Pinyin: Nǎi
    • Âm hán việt: Nãi , Ái
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NHS (弓竹尸)
    • Bảng mã:U+4E43
    • Tần suất sử dụng:Rất cao