据点 jùdiǎn

Từ hán việt: 【cứ điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "据点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứ điểm). Ý nghĩa là: cứ điểm; vị trí đổ bộ; đồn bót, lô cốt, đồn. Ví dụ : - 。 phóng hoả đốt cháy đồn giặc.. - đánh chiếm cứ điểm. - 4 nhổ liền 4 cứ điểm của giặc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 据点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 据点 khi là Danh từ

cứ điểm; vị trí đổ bộ; đồn bót

军队用作战斗行动凭借的地点

Ví dụ:
  • - 放火 fànghuǒ 烧掉 shāodiào 敌人 dírén de 据点 jùdiǎn

    - phóng hoả đốt cháy đồn giặc.

  • - 攻取 gōngqǔ 据点 jùdiǎn

    - đánh chiếm cứ điểm

  • - 连拔 liánbá 敌人 dírén 4 据点 jùdiǎn

    - nhổ liền 4 cứ điểm của giặc

  • - 据点 jùdiǎn de 敌人 dírén 已经 yǐjīng bèi 我们 wǒmen 连锅端 liánguōduān le

    - cứ điểm của bọn địch đã bị chúng ta chiếm trọn cả rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

lô cốt

军事上防守用的坚固建筑物, 多用砖、石、钢筋混凝土等建成

đồn

旧时驻扎军队的地方; 军营

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据点

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - tai hơi bị nghểnh ngãng

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - de 脸上 liǎnshàng 有汗点 yǒuhàndiǎn

    - Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 建立 jiànlì 根据地 gēnjùdì

    - xây dựng khu dân cư.

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 国家 guójiā 数据库 shùjùkù zhōng de 一个 yígè 瑞安 ruìān · 韦伯 wéibó 匹配 pǐpèi

    - Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 连拔 liánbá 敌人 dírén 4 据点 jùdiǎn

    - nhổ liền 4 cứ điểm của giặc

  • - 攻取 gōngqǔ 据点 jùdiǎn

    - đánh chiếm cứ điểm

  • - 一举 yījǔ xià le 据点 jùdiǎn

    - Chỉ một đòn đã hạ được cứ điểm đó.

  • - 放火 fànghuǒ 烧掉 shāodiào 敌人 dírén de 据点 jùdiǎn

    - phóng hoả đốt cháy đồn giặc.

  • - 据点 jùdiǎn de 敌人 dírén 已经 yǐjīng bèi 我们 wǒmen 连锅端 liánguōduān le

    - cứ điểm của bọn địch đã bị chúng ta chiếm trọn cả rồi.

  • - 言语 yányǔ 冷静 lěngjìng 有理有据 yǒulǐyǒujù dàn shāo 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.

  • - de 工作 gōngzuò 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 据点

Hình ảnh minh họa cho từ 据点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 据点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao