Đọc nhanh: 捏鼻子 (niết tị tử). Ý nghĩa là: Nhúm mũi; bịt mũi. Ví dụ : - 捏鼻子的触感也很有特色! Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
Ý nghĩa của 捏鼻子 khi là Động từ
✪ Nhúm mũi; bịt mũi
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏鼻子
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 我 鼻子 堵 了
- Mũi tôi bị tắc rồi.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 我 鼻子 痒痒
- Mũi của tôi ngứa ngáy.
- 我 的 鼻子 很 疼
- Mũi của tôi rất đau.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 她 的 鼻子 很 高
- Mũi cô ấy rất cao.
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 他 的 鼻子 高高的
- Mũi của anh ấy cao cao.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 输 了 不许 哭鼻子
- thua rồi không được khóc nhè nhé.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 孩子 擤 鼻涕 很 用力
- Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.
- 她 的 鼻子 突然 流血 了
- Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捏鼻子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捏鼻子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
捏›
鼻›