Hán tự: 捎
Đọc nhanh: 捎 (siếu.sao.tiêu). Ý nghĩa là: lui lại; lui lại (ngựa, lừa), phai (màu sắc). Ví dụ : - 你把马车往后捎捎。 Bạn lùi xe ngựa ra sau một chút.. - 这匹马突然捎了一下。 Con ngựa này đột nhiên lùi lại một chút.. - 这种布洗了以后容易捎色。 Loại vải này giặt xong rất dễ phai màu.
Ý nghĩa của 捎 khi là Động từ
✪ lui lại; lui lại (ngựa, lừa)
稍微向后倒退 (多指骡马等)
- 你 把 马车 往后 捎 捎
- Bạn lùi xe ngựa ra sau một chút.
- 这匹马 突然 捎 了 一下
- Con ngựa này đột nhiên lùi lại một chút.
✪ phai (màu sắc)
(颜色)减退
- 这种 布洗 了 以后 容易 捎色
- Loại vải này giặt xong rất dễ phai màu.
- 这件 衣服 不 捎色
- Chiếc áo này không phai màu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捎
- 我会 把 包裹 捎去 邮局
- Tôi sẽ mang gói hàng đi bưu điện.
- 我 给 你 捎 了 件 外套
- Tôi mang cho bạn một chiếc áo khoác.
- 这件 衣服 不 捎色
- Chiếc áo này không phai màu.
- 这匹马 突然 捎 了 一下
- Con ngựa này đột nhiên lùi lại một chút.
- 他 让 我 捎 个 口信
- Anh ấy nhờ tôi gửi lời nhắn.
- 你 把 马车 往后 捎 捎
- Bạn lùi xe ngựa ra sau một chút.
- 你 要 的 东西 我 捎带脚儿 就 买来 了
- những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.
- 刚好 大叔 要 到 北京 去 , 信 就 托 他 捎去 吧
- Đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thư đi.
- 这 几样 东西 , 请 您 得 便 捎 给 他
- mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó.
- 烦劳 您 顺便 给 我们 捎个 信儿 去
- phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
- 顺脚 捎 回来 一千斤 化肥
- tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
- 请 你 给 我 家里 捎个 口信 , 说 我 今天 不 回家 了
- nhờ anh nhắn lại với gia đình tôi là hôm nay tôi không về.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
- 这种 布洗 了 以后 容易 捎色
- Loại vải này giặt xong rất dễ phai màu.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捎›