Đọc nhanh: 捎带脚儿 (siếu đới cước nhi). Ý nghĩa là: tiện thể; nhân tiện, ghé, tạt. Ví dụ : - 你要的东西我捎带脚儿就买来了。 những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.
Ý nghĩa của 捎带脚儿 khi là Phó từ
✪ tiện thể; nhân tiện
顺便
- 你 要 的 东西 我 捎带脚儿 就 买来 了
- những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.
✪ ghé
✪ tạt
乘做某事的方便 (做另一事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捎带脚儿
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 鞋带 儿
- dây giày
- 看 他 玩 得 那么 带劲儿
- Nhìn anh ấy chơi thú vị quá.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 受到 儿女 的 拖带
- bị con cái làm liên luỵ
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 脚印 儿
- dấu chân
- 小孩儿 企着 脚
- Đứa trẻ kiễng chân lên.
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 我 带你去 最贵 的 饭馆儿 撮 饭
- Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.
- 这瓜带 点儿 苦味
- Trái dưa này có vị đắng.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 你 要 的 东西 我 捎带脚儿 就 买来 了
- những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捎带脚儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捎带脚儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
带›
捎›
脚›