捎带脚儿 shāodài jiǎo er

Từ hán việt: 【siếu đới cước nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "捎带脚儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siếu đới cước nhi). Ý nghĩa là: tiện thể; nhân tiện, ghé, tạt. Ví dụ : - 西。 những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 捎带脚儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 捎带脚儿 khi là Phó từ

tiện thể; nhân tiện

顺便

Ví dụ:
  • - yào de 东西 dōngxī 捎带脚儿 shāodàijiǎoér jiù 买来 mǎilái le

    - những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.

ghé

tạt

乘做某事的方便 (做另一事)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捎带脚儿

  • - zhuā liǎng 头儿 tóuer dài 中间 zhōngjiān

    - giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.

  • - 说话 shuōhuà 别带 biédài 脏字 zāngzì ér

    - trò chuyện không nên dùng lời thô tục.

  • - 头疼 tóuténg 医头 yītóu 脚疼 jiǎoténg 医脚 yījiǎo zhè 不是 búshì 个长 gèzhǎng 法儿 fǎer

    - đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.

  • - 袜带 wàdài ér 太紧 tàijǐn 勒得 lēidé 腿肚子 tuǐdǔzi 舒服 shūfú

    - cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.

  • - 出去 chūqù jiù 手儿 shǒuér 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - đi ra tiện tay khép cửa.

  • - dài zhe 饭盒 fànhé 儿去 érqù 上班 shàngbān

    - Anh ấy mang hộp cơm đi làm.

  • - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • - 鞋带 xiédài ér

    - dây giày

  • - kàn wán 那么 nàme 带劲儿 dàijìner

    - Nhìn anh ấy chơi thú vị quá.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 恳求 kěnqiú 妈妈 māma dài 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.

  • - 受到 shòudào 儿女 érnǚ de 拖带 tuōdài

    - bị con cái làm liên luỵ

  • - 脚下 jiǎoxià 使 shǐ le 绊儿 bànér 一下子把 yīxiàzǐbǎ 对手 duìshǒu liào zài 地上 dìshàng

    - anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.

  • - 脚印 jiǎoyìn ér

    - dấu chân

  • - 小孩儿 xiǎoháier 企着 qǐzhe jiǎo

    - Đứa trẻ kiễng chân lên.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié bào 脚儿 jiǎoér

    - Đôi giầy khít chân quá

  • - 手脚 shǒujiǎo 不识闲儿 bùshíxiánér cóng zǎo máng dào wǎn

    - cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

  • - 带你去 dàinǐqù 最贵 zuìguì de 饭馆儿 fànguǎnér cuō fàn

    - Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.

  • - 这瓜带 zhèguādài 点儿 diǎner 苦味 kǔwèi

    - Trái dưa này có vị đắng.

  • - 穿着 chuānzhe 绸子 chóuzi 裤子 kùzi 系着 xìzhe 带儿 dàier 未免太 wèimiǎntài 老派 lǎopài le

    - anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.

  • - yào de 东西 dōngxī 捎带脚儿 shāodàijiǎoér jiù 买来 mǎilái le

    - những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捎带脚儿

Hình ảnh minh họa cho từ 捎带脚儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捎带脚儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Sao , Siếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFB (手火月)
    • Bảng mã:U+634E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao