Hán tự: 捍
Đọc nhanh: 捍 (hãn.tốc). Ý nghĩa là: bảo vệ; phòng ngự; giữ; ngăn giữ. Ví dụ : - 我们要捍卫领土主权。 Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.. - 士兵捍卫着祖国边疆。 Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.
Ý nghĩa của 捍 khi là Động từ
✪ bảo vệ; phòng ngự; giữ; ngăn giữ
保卫;防御
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 士兵 捍卫 着 祖国 边疆
- Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捍
- 捍御 边疆
- bảo vệ biên cương
- 捍卫 主权
- bảo vệ chủ quyền.
- 捍卫 领空
- bảo vệ vùng trời
- 正义 之师 将 捍卫 和平
- Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.
- 我们 要 起来 捍卫 真理
- Chúng ta phải đứng lên bảo vệ chân lý.
- 士兵 捍卫 着 祖国 边疆
- Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捍›