Đọc nhanh: 拿腔拿调 (nã khang nã điệu). Ý nghĩa là: Làm bộ làm tịch. Ví dụ : - 她只要站在肖战面前,就会拿腔拿调。 Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
Ý nghĩa của 拿腔拿调 khi là Thành ngữ
✪ Làm bộ làm tịch
指说话时故意用某种声音、语气(多含厌恶意)。也说拿腔捏调、拿腔作调。
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿腔拿调
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 他 拿 着 佥
- Anh ấy cầm đòn đập lúa.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 他调 小孩 偷拿 东西
- Anh ta xúi giục trẻ nhỏ lấy trộm đồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿腔拿调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿腔拿调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拿›
腔›
调›