zhāo

Từ hán việt: 【chiêu.thiêu.thiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu.thiêu.thiều). Ý nghĩa là: vẫy; gọi; vẫy tay, chiêu; tuyển; triệu; mộ; gọi, gây; chuốc; dẫn tới; gây ra; dẫn đến (việc không tốt). Ví dụ : - 。 Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.. - 。 Cô ấy vẫy tay cười từ xa.. - 。 Ông nội thân mật vẫy tay gọi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vẫy; gọi; vẫy tay

举手上下挥动

Ví dụ:
  • - 着急 zháojí 招手 zhāoshǒu 示意 shìyì

    - Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.

  • - 远远地 yuǎnyuǎndì 招手 zhāoshǒu 微笑 wēixiào

    - Cô ấy vẫy tay cười từ xa.

  • - 爷爷 yéye 亲切 qīnqiè 招手 zhāoshǒu 呼唤 hūhuàn

    - Ông nội thân mật vẫy tay gọi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chiêu; tuyển; triệu; mộ; gọi

用广告或通知的方式使人来

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 招股 zhāogǔ

    - Công ty dự định gọi cổ phần vào tháng sau.

  • - 太原 tàiyuán 大学 dàxué 开始 kāishǐ 招生 zhāoshēng le

    - Trường đại học Thái Nguyên đã bắt đầu tuyển sinh rồi.

gây; chuốc; dẫn tới; gây ra; dẫn đến (việc không tốt)

引来 (不好的事物)

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 招来 zhāolái le 麻烦 máfán

    - Hành động của anh ấy gây ra rắc rối.

  • - 粗心大意 cūxīndàyì 招来 zhāolái le 损失 sǔnshī

    - Thiếu cẩn thận gây ra tổn thất.

trêu; làm; khiến; trêu chọc; trêu ghẹo

用言语或行动触动或挑逗对方

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 爱哭 àikū 别招 biézhāo

    - Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.

  • - 别招 biézhāo 正在 zhèngzài 生气 shēngqì

    - Đừng chọc anh ấy, anh ấy đang tức giận.

  • - 别招 biézhāo máng zhe ne

    - Em đừng chọc tôi, tôi đang bận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khai; nhận tội; xưng tội

承认罪行

Ví dụ:
  • - 罪犯 zuìfàn 最终 zuìzhōng zhāo le 罪行 zuìxíng

    - Tội phạm cuối cùng thừa nhận tội ác.

  • - 无奈 wúnài 之下 zhīxià zhāo le zuì

    - Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.

lây nhiễm; truyền nhiễm

传染

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn 别招 biézhāo shàng zhè 病菌 bìngjūn

    - Cẩn thận đừng bị nhiễm vi khuẩn này.

  • - 小心 xiǎoxīn zhāo le 风寒 fēnghán

    - Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước cờ; thủ đoạn; biện pháp; phương pháp

解决问题的办法或者技巧

Ví dụ:
  • - zhè 一招 yīzhāo 真绝 zhēnjué

    - Nước cờ này thật hay.

  • - zhè 招儿 zhāoér 确实 quèshí hěn 管用 guǎnyòng

    - Nước cờ này thực sự rất hiệu quả.

chiêu (chỉ động tác võ thuật)

武术上的动作

Ví dụ:
  • - zhè 一招 yīzhāo 速度 sùdù 极快 jíkuài

    - Chiêu này tốc độ rất nhanh.

  • - 一招 yīzhāo 姿势 zīshì 优美 yōuměi

    - Chiêu đó có tư thế đẹp.

họ Chiêu

Ví dụ:
  • - xìng zhāo 来自 láizì 南方 nánfāng

    - Anh ấy họ Chiêu, đến từ miền Nam.

  • - 招姓 zhāoxìng zài 本地 běndì 很少 hěnshǎo jiàn

    - Họ Chiêu rất hiếm thấy ở địa phương này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 招募新兵 zhāomùxīnbīng

    - chiêu mộ tân binh

  • - 招租 zhāozū 启事 qǐshì

    - thông báo cho thuê.

  • - 启事 qǐshì shàng xiě zhe 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.

  • - 从实 cóngshí 招供 zhāogòng

    - khai thực.

  • - ài 多嘴 duōzuǐ hǎo 招事 zhāoshì

    - nó lắm mồm, thích gây sự.

  • - zhè 孩子 háizi 爱哭 àikū 别招 biézhāo

    - Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.

  • - 招手 zhāoshǒu 示意 shìyì

    - vẫy tay ra hiệu

  • - 招贤纳士 zhāoxiánnàshì

    - chiêu hiền nạp sĩ

  • - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - 我们 wǒmen 扬手 yángshǒu 打招呼 dǎzhāohu

    - Chúng tôi giơ tay chào hỏi.

  • - qín 招待 zhāodài

    - tiếp đón nhiệt tình chu đáo.

  • - 招待 zhāodài 客人 kèrén

    - Chiêu đãi khách.

  • - 招待不周 zhāodàibùzhōu

    - tiếp đãi không chu đáo

  • - 招待 zhāodài 甚殷 shényīn

    - chiêu đãi ân cần chu đáo

  • - 生活 shēnghuó xiǎo 妙招 miàozhāo

    - Mẹo vặt cuộc sống

  • - 警方 jǐngfāng 汽艇 qìtǐng 招呼 zhāohu 我们 wǒmen 停下来 tíngxiàlai

    - Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.

  • - 参加 cānjiā 妈妈 māma de 招待会 zhāodāihuì le

    - Tôi phải đến lễ tân của mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 招

Hình ảnh minh họa cho từ 招

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao