Hán tự: 招
Đọc nhanh: 招 (chiêu.thiêu.thiều). Ý nghĩa là: vẫy; gọi; vẫy tay, chiêu; tuyển; triệu; mộ; gọi, gây; chuốc; dẫn tới; gây ra; dẫn đến (việc không tốt). Ví dụ : - 他着急地招手示意。 Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.. - 她远远地招手微笑。 Cô ấy vẫy tay cười từ xa.. - 爷爷亲切地招手呼唤。 Ông nội thân mật vẫy tay gọi.
Ý nghĩa của 招 khi là Động từ
✪ vẫy; gọi; vẫy tay
举手上下挥动
- 他 着急 地 招手 示意
- Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.
- 她 远远地 招手 微笑
- Cô ấy vẫy tay cười từ xa.
- 爷爷 亲切 地 招手 呼唤
- Ông nội thân mật vẫy tay gọi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chiêu; tuyển; triệu; mộ; gọi
用广告或通知的方式使人来
- 公司 计划 下个月 招股
- Công ty dự định gọi cổ phần vào tháng sau.
- 太原 大学 开始 招生 了
- Trường đại học Thái Nguyên đã bắt đầu tuyển sinh rồi.
✪ gây; chuốc; dẫn tới; gây ra; dẫn đến (việc không tốt)
引来 (不好的事物)
- 他 的 行为 招来 了 麻烦
- Hành động của anh ấy gây ra rắc rối.
- 粗心大意 招来 了 损失
- Thiếu cẩn thận gây ra tổn thất.
✪ trêu; làm; khiến; trêu chọc; trêu ghẹo
用言语或行动触动或挑逗对方
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 别招 他 , 他 正在 生气
- Đừng chọc anh ấy, anh ấy đang tức giận.
- 你 别招 我 , 我 忙 着 呢
- Em đừng chọc tôi, tôi đang bận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khai; nhận tội; xưng tội
承认罪行
- 罪犯 最终 招 了 罪行
- Tội phạm cuối cùng thừa nhận tội ác.
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
✪ lây nhiễm; truyền nhiễm
传染
- 小心 别招 上 这 病菌
- Cẩn thận đừng bị nhiễm vi khuẩn này.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
Ý nghĩa của 招 khi là Danh từ
✪ nước cờ; thủ đoạn; biện pháp; phương pháp
解决问题的办法或者技巧
- 这 一招 真绝
- Nước cờ này thật hay.
- 这 招儿 确实 很 管用
- Nước cờ này thực sự rất hiệu quả.
✪ chiêu (chỉ động tác võ thuật)
武术上的动作
- 这 一招 速度 极快
- Chiêu này tốc độ rất nhanh.
- 那 一招 姿势 优美
- Chiêu đó có tư thế đẹp.
✪ họ Chiêu
姓
- 他 姓 招 , 来自 南方
- Anh ấy họ Chiêu, đến từ miền Nam.
- 招姓 在 本地 很少 见
- Họ Chiêu rất hiếm thấy ở địa phương này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 从实 招供
- khai thực.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 懃 招待
- tiếp đón nhiệt tình chu đáo.
- 招待 客人
- Chiêu đãi khách.
- 招待不周
- tiếp đãi không chu đáo
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 生活 小 妙招
- Mẹo vặt cuộc sống
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 我 得 去 参加 妈妈 的 招待会 了
- Tôi phải đến lễ tân của mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›