Đọc nhanh: 招人 (chiêu nhân). Ý nghĩa là: lây nhiễm, tuyển dụng. Ví dụ : - 这孩子真招人喜欢。 chú bé này trông thật đáng yêu.
Ý nghĩa của 招人 khi là Động từ
✪ lây nhiễm
to be infectious
- 这 孩子 真招 人 喜欢
- chú bé này trông thật đáng yêu.
✪ tuyển dụng
to recruit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招人
- 招待 客人
- Chiêu đãi khách.
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 招聘 技术人员
- thông báo tuyển dụng nhân viên kỹ thuật.
- 公司 在 招聘 新人
- Công ty đang tuyển dụng người mới.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他 快 招架不住 敌人 了
- Anh ấy sắp không chống đỡ nổi địch.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 医院 里 对 病人 招呼 得 很 周到
- bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 这个 人 招惹 不得
- Người này không đùa được đâu.
- 公司 以广 招徕 优质 人才
- Công ty mở rộng thu hút nhân tài chất lượng.
- 准备 一些 茶点 招待 客人 , 也 就 过得去 了
- Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.
- 远处 有人 招呼 你
- Đằng kia có người gọi anh.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 你们 何时 开始 招募 人员 ?
- Bên ông khi nào tuyển người?
- 老张 对 招待 客人 很 讲究
- Lão Trương rất kỹ tính trong việc tiếp khách.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 我们 会 尽力 招待 每 一位 客人
- Chúng tôi sẽ cố gắng tiếp đãi mỗi vị khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
招›