招人 zhāo rén

Từ hán việt: 【chiêu nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "招人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu nhân). Ý nghĩa là: lây nhiễm, tuyển dụng. Ví dụ : - 。 chú bé này trông thật đáng yêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 招人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 招人 khi là Động từ

lây nhiễm

to be infectious

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 真招 zhēnzhāo rén 喜欢 xǐhuan

    - chú bé này trông thật đáng yêu.

tuyển dụng

to recruit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招人

  • - 招待 zhāodài 客人 kèrén

    - Chiêu đãi khách.

  • - shì yào 试着 shìzhe 招揽 zhāolǎn 客人 kèrén 还是 háishì yào 他们 tāmen 吓跑 xiàpǎo

    - Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?

  • - 人事科 rénshìkē 负责 fùzé 员工 yuángōng 招聘 zhāopìn

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • - 招聘 zhāopìn 技术人员 jìshùrényuán

    - thông báo tuyển dụng nhân viên kỹ thuật.

  • - 公司 gōngsī zài 招聘 zhāopìn 新人 xīnrén

    - Công ty đang tuyển dụng người mới.

  • - 他们 tāmen 招聘 zhāopìn le 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.

  • - kuài 招架不住 zhāojiàbúzhù 敌人 dírén le

    - Anh ấy sắp không chống đỡ nổi địch.

  • - 没有 méiyǒu gēn 别人 biérén 打招呼 dǎzhāohu 一径 yījìng 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.

  • - 医院 yīyuàn duì 病人 bìngrén 招呼 zhāohu hěn 周到 zhōudào

    - bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.

  • - qiàn le 欠身 qiànshēn 客人 kèrén 打招呼 dǎzhāohu

    - anh ấy khom người cúi chào mọi người.

  • - 这个 zhègè rén 招惹 zhāorě 不得 bùdé

    - Người này không đùa được đâu.

  • - 公司 gōngsī 以广 yǐguǎng 招徕 zhāolái 优质 yōuzhì 人才 réncái

    - Công ty mở rộng thu hút nhân tài chất lượng.

  • - 准备 zhǔnbèi 一些 yīxiē 茶点 chádiǎn 招待 zhāodài 客人 kèrén jiù 过得去 guòděiqù le

    - Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.

  • - 远处 yuǎnchù 有人 yǒurén 招呼 zhāohu

    - Đằng kia có người gọi anh.

  • - 站台 zhàntái shàng de 人群 rénqún xiàng 渐渐 jiànjiàn 远去 yuǎnqù de 火车 huǒchē zhāo 着手 zhuóshǒu

    - Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.

  • - 你们 nǐmen 何时 héshí 开始 kāishǐ 招募 zhāomù 人员 rényuán

    - Bên ông khi nào tuyển người?

  • - 老张 lǎozhāng duì 招待 zhāodài 客人 kèrén hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Lão Trương rất kỹ tính trong việc tiếp khách.

  • - 人事 rénshì 招聘 zhāopìn 正在 zhèngzài 火热 huǒrè 进行 jìnxíng zhōng

    - Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.

  • - 我们 wǒmen huì 尽力 jìnlì 招待 zhāodài měi 一位 yīwèi 客人 kèrén

    - Chúng tôi sẽ cố gắng tiếp đãi mỗi vị khách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 招人

Hình ảnh minh họa cho từ 招人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao