pàn

Từ hán việt: 【phấn.biện.phiên.phan.phanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phấn.biện.phiên.phan.phanh). Ý nghĩa là: coi thường, từ chối, vứt bỏ; bỏ. Ví dụ : - 。 liều mình.. - 。 vứt bỏ.. - 西,。 Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

coi thường

to disregard

Ví dụ:
  • - 拚命 pànmìng

    - liều mình.

  • - 拚弃 pànqì

    - vứt bỏ.

  • - 于是 yúshì 东跑西颠 dōngpǎoxīdiān 拚命 pànmìng de 捡起 jiǎnqǐ 瓶子 píngzi lái

    - Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

từ chối

to reject

vứt bỏ; bỏ

舍弃不顾

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拚命 pànmìng

    - liều mình.

  • - 拚弃 pànqì

    - vứt bỏ.

  • - 于是 yúshì 东跑西颠 dōngpǎoxīdiān 拚命 pànmìng de 捡起 jiǎnqǐ 瓶子 píngzi lái

    - Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拚

Hình ảnh minh họa cho từ 拚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Biàn , Fān , Fèn , Pàn , Pīn
    • Âm hán việt: Biện , Phan , Phanh , Phiên , Phấn
    • Nét bút:一丨一フ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIT (手戈廿)
    • Bảng mã:U+62DA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình