hén

Từ hán việt: 【ngân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngân). Ý nghĩa là: để kéo, kéo, dừng lại. Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng lực kéo sợi dây.. - 。 Tôi kéo tay cô ấy.. - 。 Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

để kéo

Ví dụ:
  • - 用力 yònglì hén zhù 绳子 shéngzi

    - Anh ấy dùng lực kéo sợi dây.

  • - hén zhe de shǒu

    - Tôi kéo tay cô ấy.

kéo

拖动

Ví dụ:
  • - 慢慢 mànmàn hén dòng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.

  • - 他试 tāshì zhe hén dòng 这个 zhègè 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy thử kéo chiếc bàn này.

dừng lại

停止

Ví dụ:
  • - 突然 tūrán hén zhù le

    - Anh ấy đột nhiên dừng lại.

  • - 他们 tāmen hén le 对话 duìhuà

    - Họ dừng cuộc trò chuyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 慢慢 mànmàn hén dòng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.

  • - hén zhe de shǒu

    - Tôi kéo tay cô ấy.

  • - 突然 tūrán hén zhù le

    - Anh ấy đột nhiên dừng lại.

  • - 用力 yònglì hén zhù 绳子 shéngzi

    - Anh ấy dùng lực kéo sợi dây.

  • - 他试 tāshì zhe hén dòng 这个 zhègè 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy thử kéo chiếc bàn này.

  • - 他们 tāmen hén le 对话 duìhuà

    - Họ dừng cuộc trò chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拫

Hình ảnh minh họa cho từ 拫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ