Đọc nhanh: 门外汉 (môn ngoại hán). Ý nghĩa là: người ngoài ngành; không thạo; tay ngang.
Ý nghĩa của 门外汉 khi là Danh từ
✪ người ngoài ngành; không thạo; tay ngang
外行人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门外汉
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 你 说 门外 安排 了 两个 守卫
- Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 汉语 是 一门 很难 的 语言
- Tiếng Hán là một ngôn ngữ rất khó.
- 当 人们 锁上 了 外门
- Mọi người hiếm khi nghĩ rằng phải khóa cửa
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 除了 汉语 以外 , 我 还学 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 请 把 垃圾袋 放在 门外
- Hãy đặt túi rác ở ngoài cửa.
- 把 它们 放在 门外 就行了
- Chỉ để chúng ngoài cửa.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 请拨 门 看看 外面
- Hãy đẩy cửa ra nhìn bên ngoài.
- 他 站 在 辕门 外
- Anh ấy đứng ngoài nha môn.
- 外痔 在 肛门 周围 结成 硬结
- trĩ ngoại kết thành khối cứng quanh hậu môn.
- 有人 在 门外 , 快 请 进
- Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门外汉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门外汉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
汉›
门›