Hán tự: 拍
Đọc nhanh: 拍 (phách.bác). Ý nghĩa là: chụp ảnh; chụp hình; quay phim, đánh; vỗ; đập; phủi, vỗ cánh; vung cánh. Ví dụ : - 他在拍电影。 Anh ta đang quay phim.. - 你会拍照吗? Bạn biết chụp ảnh không?. - 你拍一张照片吧。 Bạn chụp một bức ảnh đi.
Ý nghĩa của 拍 khi là Động từ
✪ chụp ảnh; chụp hình; quay phim
用摄影机把人、物的形象照在底片上
- 他 在 拍电影
- Anh ta đang quay phim.
- 你 会 拍照 吗 ?
- Bạn biết chụp ảnh không?
- 你 拍 一张 照片 吧
- Bạn chụp một bức ảnh đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đánh; vỗ; đập; phủi
用手掌轻轻地打
- 他 拍掉 身上 的 灰尘
- Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.
- 他 开心 地 拍 着 球
- Anh ấy vui vẻ đập bóng.
✪ vỗ cánh; vung cánh
挥动翅膀
- 小鸟 在 拍 翅
- Chim nhỏ đang vỗ cánh.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
✪ sóng vỗ
浪涛冲击
- 海浪 拍打着 礁石
- Sóng biển vỗ vào đá ngầm.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
✪ đánh; phát; gửi (điện tín, điện báo)
发 (电报等)
- 他 赶忙 拍 发电报
- Anh ấy vội vàng phát điện báo.
- 昨天 已 拍 了 电报
- Hôm qua đã gửi điện báo.
✪ tâng bốc; nịnh nọt; bợ đít; nịnh bợ; bợ đỡ
拍马屁
- 他 总爱 拍 领导 马屁
- Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.
- 这人 就 会 拍 人 马屁
- Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.
Ý nghĩa của 拍 khi là Danh từ
✪ cái vợt; cái vỉ (để đánh)
(拍儿) 拍打东西的用具
- 这 只 球拍 质量 不错
- Cái vợt này có chất lượng tốt.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhịp (âm nhạc)
音乐中,计算乐音历时长短的单位
- 音乐 一拍 定准 不易
- Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.
- 舞蹈 节奏 是 强拍
- Tiết tấu của điệu múa là nhịp mạnh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拍
✪ 拍 + 得(+ 很)+ 重/ 疼/ 红
vỗ; đập đến nỗi như nào đó
- 她 拍手 拍得 又 疼 又 红
- Cô ấy vỗ tay đến mức đau và đỏ bừng.
- 他 拍 球拍 得 太重 了
- Anh ta đập bóng quá mạnh.
✪ 拍 + 得 + 很 + 漂亮/ 难看/ 不错/ 清楚
chụp rất như thế nào đó
- 这些 照片 拍 得 很漂亮
- Những bức ảnh này được chụp rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍
- 拍片子
- chụp X-quang.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 拍手称快
- vỗ tay tỏ ý vui mừng.
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 拍马 钻营
- nịnh hót; nịnh nọt
- 拍 了 一堂 好 场景
- Chụp được một cảnh đẹp.
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 拍板 定案
- gõ thước kết án.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拍›