pāi

Từ hán việt: 【phách.bác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phách.bác). Ý nghĩa là: chụp ảnh; chụp hình; quay phim, đánh; vỗ; đập; phủi, vỗ cánh; vung cánh. Ví dụ : - 。 Anh ta đang quay phim.. - ? Bạn biết chụp ảnh không?. - 。 Bạn chụp một bức ảnh đi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chụp ảnh; chụp hình; quay phim

用摄影机把人、物的形象照在底片上

Ví dụ:
  • - zài 拍电影 pāidiànyǐng

    - Anh ta đang quay phim.

  • - huì 拍照 pāizhào ma

    - Bạn biết chụp ảnh không?

  • - pāi 一张 yīzhāng 照片 zhàopiān ba

    - Bạn chụp một bức ảnh đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đánh; vỗ; đập; phủi

用手掌轻轻地打

Ví dụ:
  • - 拍掉 pāidiào 身上 shēnshàng de 灰尘 huīchén

    - Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.

  • - 开心 kāixīn pāi zhe qiú

    - Anh ấy vui vẻ đập bóng.

vỗ cánh; vung cánh

挥动翅膀

Ví dụ:
  • - 小鸟 xiǎoniǎo zài pāi chì

    - Chim nhỏ đang vỗ cánh.

  • - 鸟儿 niǎoér 拍翅飞 pāichìfēi zǒu le

    - Chim vỗ cánh bay đi.

sóng vỗ

浪涛冲击

Ví dụ:
  • - 海浪 hǎilàng 拍打着 pāidǎzhe 礁石 jiāoshí

    - Sóng biển vỗ vào đá ngầm.

  • - 波涛 bōtāo 拍堤 pāidī 惊人 jīngrén xīn

    - Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.

đánh; phát; gửi (điện tín, điện báo)

发 (电报等)

Ví dụ:
  • - 赶忙 gǎnmáng pāi 发电报 fādiànbào

    - Anh ấy vội vàng phát điện báo.

  • - 昨天 zuótiān pāi le 电报 diànbào

    - Hôm qua đã gửi điện báo.

tâng bốc; nịnh nọt; bợ đít; nịnh bợ; bợ đỡ

拍马屁

Ví dụ:
  • - 总爱 zǒngài pāi 领导 lǐngdǎo 马屁 mǎpì

    - Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.

  • - 这人 zhèrén jiù huì pāi rén 马屁 mǎpì

    - Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái vợt; cái vỉ (để đánh)

(拍儿) 拍打东西的用具

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ 球拍 qiúpāi 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Cái vợt này có chất lượng tốt.

  • - 球拍 qiúpāi yòng zhe 顺手 shùnshǒu

    - Cái vợt đó dùng thuận tay.

  • - 此种 cǐzhǒng 苍蝇拍 cāngyingpāi hěn 实用 shíyòng

    - Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhịp (âm nhạc)

音乐中,计算乐音历时长短的单位

Ví dụ:
  • - 音乐 yīnyuè 一拍 yīpāi 定准 dìngzhǔn 不易 bùyì

    - Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.

  • - 舞蹈 wǔdǎo 节奏 jiézòu shì 强拍 qiángpāi

    - Tiết tấu của điệu múa là nhịp mạnh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

拍 + 得(+ 很)+ 重/ 疼/ 红

vỗ; đập đến nỗi như nào đó

Ví dụ:
  • - 拍手 pāishǒu 拍得 pāidé yòu téng yòu hóng

    - Cô ấy vỗ tay đến mức đau và đỏ bừng.

  • - pāi 球拍 qiúpāi 太重 tàizhòng le

    - Anh ta đập bóng quá mạnh.

拍 + 得 + 很 + 漂亮/ 难看/ 不错/ 清楚

chụp rất như thế nào đó

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 照片 zhàopiān pāi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Những bức ảnh này được chụp rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拍片子 pāipiānzi

    - chụp X-quang.

  • - cóng 背后 bèihòu 拍了拍 pāilepāi de 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 拿出 náchū 相机 xiàngjī 拍照 pāizhào

    - Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài

    - vỗ tay tỏ ý vui mừng.

  • - 总是 zǒngshì 臭美 chòuměi 爱自 àizì pāi

    - Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.

  • - 女孩子 nǚháizi dōu ài 拍照 pāizhào

    - Các cô gái đều thích chụp ảnh.

  • - 海浪 hǎilàng 轻轻地 qīngqīngde 拍打着 pāidǎzhe 海岸 hǎiàn

    - Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.

  • - 我要 wǒyào dào 瓜达拉哈拉 guādálāhālā 墨西哥 mòxīgē 西部 xībù 城市 chéngshì 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một bộ phim ở Guadalajara.

  • - 比安卡 bǐānkǎ shì 第三方 dìsānfāng 拍卖 pāimài 这枚 zhèméi 邮票 yóupiào

    - Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.

  • - 澜涛 lántāo 拍打着 pāidǎzhe 岸边 ànbiān

    - Sóng đánh vào bờ biển.

  • - 波澜 bōlán zài 海岸 hǎiàn shàng 不断 bùduàn 拍打 pāidǎ

    - Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.

  • - 拍马 pāimǎ 钻营 zuānyíng

    - nịnh hót; nịnh nọt

  • - pāi le 一堂 yītáng hǎo 场景 chǎngjǐng

    - Chụp được một cảnh đẹp.

  • - 惊涛拍岸 jīngtāopāiàn

    - sóng lớn đập vào bờ.

  • - 师徒 shītú 两人 liǎngrén 搭配 dāpèi 十分 shífēn 合拍 hépāi

    - Hai thầy trò kết hợp ăn ý.

  • - 用电 yòngdiàn wén 拍打 pāidǎ 蚊子 wénzi

    - Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.

  • - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • - 拍案而起 pāiànérqǐ

    - đập bàn đứng dậy.

  • - 拍板 pāibǎn 定案 dìngàn

    - gõ thước kết án.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拍

Hình ảnh minh họa cho từ 拍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao