Đọc nhanh: 合拍片 (hợp phách phiến). Ý nghĩa là: Phim hợp tác sản xuất.
Ý nghĩa của 合拍片 khi là Danh từ
✪ Phim hợp tác sản xuất
合拍片,co-production ,指两个或多个国家(地区)的制作单位共同合作拍摄的影片,发行时通常有两个或多个语言的版本。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合拍片
- 拍片子
- chụp X-quang.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 合照 一张 照片
- chụp chung một tấm hình.
- 这片 滩地 适合 野餐
- Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.
- 这片 沙滩 适合 日光浴
- Bãi biển này rất thích hợp để tắm nắng.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
- 他 喜欢 拍照片
- Anh ấy thích chụp ảnh.
- 这片 山体 符合 坎贝尔 山
- Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.
- 这部 影片 拍 得 比较 真实
- Bộ phim quay khá chân thực.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 模糊 的 照片 是 以前 拍 的
- Ảnh mờ nhạt là chụp hồi trước.
- 他 拍 了 一张 彩虹 的 照片
- Anh ấy đã chụp một bức ảnh về cầu vồng.
- 她 拍 了 很多 影片
- Cô ấy đã quay nhiều bộ phim.
- 我们 拍 了 一张 合影 相片
- Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.
- 这是 拍片子 的 单子 一会儿 见
- Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
- 这 是 他 拍 的 照片
- Đây là tấm hình anh ấy chụp.
- 这片 茂盛 的 草地 适合 露营
- Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合拍片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合拍片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
拍›
片›