Đọc nhanh: 拽 (duệ). Ý nghĩa là: quăng; ném; vứt, bị sái tay; bị trật tay. Ví dụ : - 小孩拽掉手中玩具。 Đứa trẻ ném đồ chơi trong tay.. - 小明拽飞了纸飞机。 Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.. - 他生气地拽了书包。 Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
拽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quăng; ném; vứt
扔;抛
- 小孩 拽 掉 手中 玩具
- Đứa trẻ ném đồ chơi trong tay.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
拽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị sái tay; bị trật tay
胳膊有毛病,活动不灵便
- 她 胳膊 拽 着 没法 干活
- Cô ấy bị trật tay không thể làm việc.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拽
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 爸爸 拽 着 车子 上坡
- Bố dắt chiếc xe lên dốc.
- 爷爷 拽 住 乱跑 的 小狗
- Ông nội lôi con chó con chạy lung tung.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 那种 能 把 我 拽 到 台上 让 我 唱歌 的 男生
- Cái loại sẽ kéo tôi lên sân khấu và khiến tôi hát.
- 活动 住房 用 汽车 拖拽 的 住所
- Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.
- 小孩 拽 掉 手中 玩具
- Đứa trẻ ném đồ chơi trong tay.
- 用于 拖拽 的 是 两辆 不同 的 车
- Những chiếc xe được sử dụng để kéo là khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拽›