yǐn
volume volume

Từ hán việt: 【dẫn.dấn】

Đọc nhanh: (dẫn.dấn). Ý nghĩa là: giương; kéo; căng; rút, hướng dẫn; chỉ huy; dẫn; dắt, rời bỏ; xa rời; rút lui; tránh; từ (chức vụ). Ví dụ : - 他引弓射向天空。 Anh ấy kéo cung bắn lên trời.. - 他引刀直指敌人。 Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.. - 他在前面引路。 Anh ấy dẫn đường ở phía trước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. giương; kéo; căng; rút

牵引;拉;拉紧;提取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 引弓射 yǐngōngshè xiàng 天空 tiānkōng

    - Anh ấy kéo cung bắn lên trời.

  • volume volume

    - 引刀 yǐndāo 直指 zhízhǐ 敌人 dírén

    - Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.

✪ 2. hướng dẫn; chỉ huy; dẫn; dắt

引导

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 前面 qiánmiàn 引路 yǐnlù

    - Anh ấy dẫn đường ở phía trước.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 引导 yǐndǎo 学生 xuésheng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài.

✪ 3. rời bỏ; xa rời; rút lui; tránh; từ (chức vụ)

离开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迅速 xùnsù 引避 yǐnbì dào 安全 ānquán de 地方 dìfāng

    - Anh ấy nhanh chóng rời sang nơi an toàn.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 身体 shēntǐ 原因 yuányīn 决定 juédìng 引退 yǐntuì

    - Do nguyên nhân sức khỏe, anh ấy quyết định từ chức.

✪ 4. vươn ra; vươn; với

伸着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 引颈 yǐnjǐng kàn xiàng 远方 yuǎnfāng

    - Cô ấy vươn cổ nhìn về phía xa.

  • volume volume

    - 引手 yǐnshǒu shū

    - Anh ấy với tay lấy cuốn sách.

✪ 5. dẫn tới; gây ra; thu hút

引起;使出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 美食 měishí 引来 yǐnlái le 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Ẩm thực ngon thu hút rất nhiều du khách.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 兴趣 xìngqù

    - Lời nói của anh ấy đã gây ra sự quan tâm của mọi người.

✪ 6. làm cho; khiến cho; khiến

使

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà yǐn 感动 gǎndòng

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi cảm động.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí yǐn 学生 xuésheng men 困惑 kùnhuò

    - Vấn đề này khiến học sinh bối rối.

✪ 7. dẫn ra; trích dẫn

用来做证据或理由

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī yǐn le 一段 yīduàn shī

    - Giáo viên trích dẫn một đoạn thơ.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng yǐn le 很多 hěnduō 例子 lìzi

    - Bài viết trích dẫn nhiều ví dụ.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dẫn (đơn vị đo chiều dài thời xưa của Trung Quốc)

长度单位10丈等于1引,15引等于1里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 河有 héyǒu 一引长 yīyǐnzhǎng

    - Con sông này dài một dẫn.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 古老 gǔlǎo de 建筑 jiànzhù 长约 zhǎngyuē 一引 yīyǐn

    - Tòa kiến trúc cổ xưa đó dài khoảng một dẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • volume volume

    - zuò de 海报 hǎibào 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiàng 荒漠 huāngmò 宣战 xuānzhàn 引水 yǐnshuǐ 灌溉 guàngài 植树造林 zhíshùzàolín

    - họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.

  • volume volume

    - 黄疸 huángdǎn huì 引起 yǐnqǐ 皮肤 pífū 变黄 biànhuáng

    - Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cháo 房门 fángmén pǎo dàn 我们 wǒmen cóng 外面 wàimiàn 他们 tāmen 引开 yǐnkāi le

    - Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仗势欺人 zhàngshìqīrén 引起 yǐnqǐ 群众 qúnzhòng 强烈 qiángliè de 不满 bùmǎn

    - Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.

  • volume volume

    - 光辉 guānghuī 之貌 zhīmào 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 女人 nǚrén

    - vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa