Đọc nhanh: 引 (dẫn.dấn). Ý nghĩa là: giương; kéo; căng; rút, hướng dẫn; chỉ huy; dẫn; dắt, rời bỏ; xa rời; rút lui; tránh; từ (chức vụ). Ví dụ : - 他引弓射向天空。 Anh ấy kéo cung bắn lên trời.. - 他引刀直指敌人。 Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.. - 他在前面引路。 Anh ấy dẫn đường ở phía trước.
引 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. giương; kéo; căng; rút
牵引;拉;拉紧;提取
- 他 引弓射 向 天空
- Anh ấy kéo cung bắn lên trời.
- 他 引刀 直指 敌人
- Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.
✪ 2. hướng dẫn; chỉ huy; dẫn; dắt
引导
- 他 在 前面 引路
- Anh ấy dẫn đường ở phía trước.
- 老师 引导 学生 解答 问题
- Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài.
✪ 3. rời bỏ; xa rời; rút lui; tránh; từ (chức vụ)
离开
- 他 迅速 引避 到 安全 的 地方
- Anh ấy nhanh chóng rời sang nơi an toàn.
- 由于 身体 原因 , 他 决定 引退
- Do nguyên nhân sức khỏe, anh ấy quyết định từ chức.
✪ 4. vươn ra; vươn; với
伸着
- 她 引颈 看 向 远方
- Cô ấy vươn cổ nhìn về phía xa.
- 他 引手 去 拿 书
- Anh ấy với tay lấy cuốn sách.
✪ 5. dẫn tới; gây ra; thu hút
引起;使出现
- 美食 引来 了 很多 游客
- Ẩm thực ngon thu hút rất nhiều du khách.
- 他 的话 引起 了 大家 的 兴趣
- Lời nói của anh ấy đã gây ra sự quan tâm của mọi người.
✪ 6. làm cho; khiến cho; khiến
使
- 他 的话 引 我 感动
- Lời nói của anh ấy khiến tôi cảm động.
- 这个 问题 引 学生 们 困惑
- Vấn đề này khiến học sinh bối rối.
✪ 7. dẫn ra; trích dẫn
用来做证据或理由
- 老师 引 了 一段 诗
- Giáo viên trích dẫn một đoạn thơ.
- 文章 引 了 很多 例子
- Bài viết trích dẫn nhiều ví dụ.
引 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn (đơn vị đo chiều dài thời xưa của Trung Quốc)
长度单位10丈等于1引,15引等于1里
- 这条 河有 一引长
- Con sông này dài một dẫn.
- 那座 古老 的 建筑 长约 一引
- Tòa kiến trúc cổ xưa đó dài khoảng một dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 他 做 的 海报 吸引 了 很多 人
- Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›