tuī
volume volume

Từ hán việt: 【thôi.suy】

Đọc nhanh: (thôi.suy). Ý nghĩa là: đẩy; đùn, xay, cắt; bào; xén; hớt. Ví dụ : - 她推了推他的肩膀。 Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.. - 他推着小车走在路上。 Anh ấy đẩy xe nhỏ đi trên đường.. - 我们用石头推豆子。 Chúng tôi dùng đá để xay đậu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 10 ý nghĩa)

✪ 1. đẩy; đùn

用手或借助其他东西向外或向前用力,使物体移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - tuī le tuī de 肩膀 jiānbǎng

    - Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.

  • volume volume

    - 推着 tuīzhe 小车 xiǎochē zǒu zài 路上 lùshàng

    - Anh ấy đẩy xe nhỏ đi trên đường.

✪ 2. xay

(推磨) 磨或 (推碾子) 碾 (粮食)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 石头 shítou tuī 豆子 dòuzi

    - Chúng tôi dùng đá để xay đậu.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào tuī 麦子 màizi

    - Tôi phải xay lúa mì mỗi ngày.

✪ 3. cắt; bào; xén; hớt

用工具贴着物体的表面向前剪或削

Ví dụ:
  • volume volume

    - 推平 tuīpíng 这块 zhèkuài 木板 mùbǎn

    - Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.

  • volume volume

    - 推掉 tuīdiào 石头 shítou 棱角 léngjiǎo

    - Anh ấy cắt đi các góc cạnh của đá.

✪ 4. mở rộng; phát triển

推行;使开展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 推展 tuīzhǎn xīn 产品 chǎnpǐn

    - Chúng ta cần phát triển sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 推广 tuīguǎng 环保 huánbǎo 理念 lǐniàn

    - Chúng ta cần mở rộng ý tưởng bảo vệ môi trường.

✪ 5. suy ra; suy luận

推求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 推求 tuīqiú chū 答案 dáàn

    - Chúng ta có thể suy ra được đáp án.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 推求 tuīqiú 真相 zhēnxiàng

    - Chúng ta cần suy luận ra sự thật.

✪ 6. nhường; đùn đẩy; đổ; từ chối

辞让;不肯接受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 推辞 tuīcí le de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 推辞 tuīcí de 好意 hǎoyì

    - Tôi không muốn từ chối lòng tốt của bạn.

✪ 7. khước từ; thoái thoát

推托

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 推脱 tuītuō 责任 zérèn

    - Chúng ta không thể khước từ trách nhiệm.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 推托 tuītuō 工作 gōngzuò

    - Cô ấy thường khước từ công việc.

✪ 8. hoãn lại; trì hoãn; để chậm lại

推迟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì tuī dào 明天 míngtiān

    - Hội nghị hoãn lại đến ngày mai.

  • volume volume

    - 约会 yuēhuì tuī dào 下周 xiàzhōu

    - Cuộc hẹn trì hoãn đến tuần sau.

✪ 9. tôn sùng; sùng bái

抬举;尊崇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 推崇 tuīchóng de 才华 cáihuá

    - Tôi tôn sùng tài năng của anh ấy.

  • volume volume

    - 推崇 tuīchóng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy tôn sùng nghệ sĩ này.

✪ 10. đề cử; bầu cử

推选;举荐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 推他 tuītā dāng 班长 bānzhǎng

    - Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 推选 tuīxuǎn 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Giáo viên đề cử tôi tham gia cuộc thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 推动 tuīdòng 环保 huánbǎo wèi 宗旨 zōngzhǐ

    - Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.

  • volume volume

    - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 推翻 tuīfān le 杯子 bēizi

    - Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.

  • volume volume

    - 顺水推舟 shùnshuǐtuīzhōu

    - đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 推测 tuīcè 出来 chūlái 天气 tiānqì

    - Họ có thể dự đoán được thời tiết.

  • volume

    - cóng 这些 zhèxiē 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì shàng 可以 kěyǐ 推见 tuījiàn wèi rén

    - từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.

  • volume volume

    - cóng 调查 diàochá zhōng 推出 tuīchū le 结论 jiélùn

    - Từ khảo sát rút ra được kết luận.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 推翻 tuīfān le de 说法 shuōfǎ

    - Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa