Đọc nhanh: 推 (thôi.suy). Ý nghĩa là: đẩy; đùn, xay, cắt; bào; xén; hớt. Ví dụ : - 她推了推他的肩膀。 Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.. - 他推着小车走在路上。 Anh ấy đẩy xe nhỏ đi trên đường.. - 我们用石头推豆子。 Chúng tôi dùng đá để xay đậu.
推 khi là Động từ (có 10 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy; đùn
用手或借助其他东西向外或向前用力,使物体移动
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 他 推着 小车 走 在 路上
- Anh ấy đẩy xe nhỏ đi trên đường.
✪ 2. xay
(推磨) 磨或 (推碾子) 碾 (粮食)
- 我们 用 石头 推 豆子
- Chúng tôi dùng đá để xay đậu.
- 我 每天 都 要 推 麦子
- Tôi phải xay lúa mì mỗi ngày.
✪ 3. cắt; bào; xén; hớt
用工具贴着物体的表面向前剪或削
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 他 推掉 石头 棱角
- Anh ấy cắt đi các góc cạnh của đá.
✪ 4. mở rộng; phát triển
推行;使开展
- 我们 要 推展 新 产品
- Chúng ta cần phát triển sản phẩm mới.
- 我们 要 推广 环保 理念
- Chúng ta cần mở rộng ý tưởng bảo vệ môi trường.
✪ 5. suy ra; suy luận
推求
- 我们 可以 推求 出 答案
- Chúng ta có thể suy ra được đáp án.
- 我们 要 推求 真相
- Chúng ta cần suy luận ra sự thật.
✪ 6. nhường; đùn đẩy; đổ; từ chối
辞让;不肯接受
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我 不想 推辞 你 的 好意
- Tôi không muốn từ chối lòng tốt của bạn.
✪ 7. khước từ; thoái thoát
推托
- 我们 不能 推脱 责任
- Chúng ta không thể khước từ trách nhiệm.
- 她 常常 推托 工作
- Cô ấy thường khước từ công việc.
✪ 8. hoãn lại; trì hoãn; để chậm lại
推迟
- 会议 推 到 明天
- Hội nghị hoãn lại đến ngày mai.
- 约会 推 到 下周
- Cuộc hẹn trì hoãn đến tuần sau.
✪ 9. tôn sùng; sùng bái
抬举;尊崇
- 我 推崇 他 的 才华
- Tôi tôn sùng tài năng của anh ấy.
- 她 推崇 这位 艺术家
- Cô ấy tôn sùng nghệ sĩ này.
✪ 10. đề cử; bầu cử
推选;举荐
- 大家 推他 当 班长
- Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.
- 老师 推选 我 参加 比赛
- Giáo viên đề cử tôi tham gia cuộc thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 顺水推舟
- đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.
- 他们 可以 推测 出来 天气
- Họ có thể dự đoán được thời tiết.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›