Hán tự: 担
Đọc nhanh: 担 (đảm.đãn.đam). Ý nghĩa là: gánh nặng, gánh (lượng từ), đảm (đơn vị đo lường của Trung Quốc bằng 50 kg). Ví dụ : - 你是团体的担。 Bạn là gánh nặng của nhóm.. - 我不能忍受像你这样的担。 Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.. - 那里有满满一担水。 Ở đó có một gánh nước đầy.
Ý nghĩa của 担 khi là Danh từ
✪ gánh nặng
担子
- 你 是 团体 的 担
- Bạn là gánh nặng của nhóm.
- 我 不能 忍受 像 你 这样 的 担
- Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.
Ý nghĩa của 担 khi là Lượng từ
✪ gánh (lượng từ)
量词,用于成担的东西
- 那里 有 满满 一担 水
- Ở đó có một gánh nước đầy.
- 山上 有 两担 柴 等 着 运
- Trên núi có hai gánh củi chờ vận chuyển.
✪ đảm (đơn vị đo lường của Trung Quốc bằng 50 kg)
重量单位,100斤等于1担
- 1 担 等于 50 公斤
- 1 đảm bằng 50kg.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 重担 在 肩
- gánh nặng trên vai
- 我 不能 忍受 像 你 这样 的 担
- Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 我 很 担忧 他 的 健康
- Tôi rất lo lắng cho sức khỏe của anh ấy.
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 她 替 父母 担心
- Cô ấy lo lắng thay bố mẹ mình.
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 他 担任 班级 的 班长
- Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
- 担任 纠察
- người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.
- 你 需要 承担 你 的 分
- Bạn cần đảm nhận nhiệm vụ của mình.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 担
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm担›