Đọc nhanh: 抗日救亡运动 (kháng nhật cứu vong vận động). Ý nghĩa là: Phong trào Biểu tình Chống Nhật Bản Cứu quốc bắt nguồn từ sự cố đường sắt Mãn Châu ngày 18 tháng 7 năm 1931 九一八事變 | 九一八事变.
Ý nghĩa của 抗日救亡运动 khi là Danh từ
✪ Phong trào Biểu tình Chống Nhật Bản Cứu quốc bắt nguồn từ sự cố đường sắt Mãn Châu ngày 18 tháng 7 năm 1931 九一八事變 | 九一八事变
the Save the Nation Anti-Japanese Protest Movement stemming from the Manchurian railway incident of 18th July 1931 九一八事變|九一八事变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗日救亡运动
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 他 把 散步 当 运动
- Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗日救亡运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗日救亡运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
动›
抗›
救›
日›
运›