Đọc nhanh: 抗日救亡团体 (kháng nhật cứu vong đoàn thể). Ý nghĩa là: Tổ chức cứu quốc chống Nhật.
Ý nghĩa của 抗日救亡团体 khi là Danh từ
✪ Tổ chức cứu quốc chống Nhật
Save the Nation anti-Japanese organization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗日救亡团体
- 团体活动
- hoạt động đoàn thể
- 人民团体
- đoàn thể nhân dân
- 文艺团体
- đoàn thể văn nghệ
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 抗日战争
- Cuộc chiến chống Nhật.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
- 灵魂 离体 , 人即 死亡
- Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
- 爷爷 身体 日益 衰弱
- Thân thể ông tôi ngày càng suy yếu.
- 他 是 体育 社团 的 成员
- Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ thể thao.
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 你 是 团体 的 担
- Bạn là gánh nặng của nhóm.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗日救亡团体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗日救亡团体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
体›
团›
抗›
救›
日›