Đọc nhanh: 投放 (đầu phóng). Ý nghĩa là: thả xuống, đóng góp vào, cung cấp; tung ra (hàng hoá). Ví dụ : - 投放鱼饵 thả mồi câu. - 投放资金 đóng góp tiền. - 为兴修水利,投放了大量劳力。 vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
Ý nghĩa của 投放 khi là Động từ
✪ thả xuống
投下去;放进
- 投放 鱼饵
- thả mồi câu
✪ đóng góp vào
把人力、物力、资金等用于工农业或商业
- 投放 资金
- đóng góp tiền
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
✪ cung cấp; tung ra (hàng hoá)
工商企业向市场供应商品
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投放
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 投放 鱼饵
- thả mồi câu
- 投放 资金
- đóng góp tiền
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 请 将 废弃物 分类 投放
- Vui lòng phân loại rác thải theo quy định.
- 他 熟练地 投放 鱼饵
- Anh ấy thả mồi câu một cách thành thạo.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
- 你 放心 , 这 是 我 个人 的 投资
- Yên tâm, đây là vốn đầu tư của cá nhân tôi.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
放›