抒情 shūqíng

Từ hán việt: 【trữ tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抒情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trữ tình). Ý nghĩa là: trữ tình; tự tình; tả tình. Ví dụ : - 。 văn xuôi trữ tình.. - 。 trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抒情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

trữ tình; tự tình; tả tình

抒发情感

Ví dụ:
  • - 抒情散文 shūqíngsǎnwén

    - văn xuôi trữ tình.

  • - 写景 xiějǐng 叙事 xùshì de 诗里 shīlǐ 往往 wǎngwǎng 含有 hányǒu 抒情 shūqíng de 成分 chéngfèn

    - trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抒情

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - shí 心情 xīnqíng 特别 tèbié hǎo

    - Lúc này tâm trạng rất tốt.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • - shì 热情 rèqíng de 藏民 cángmín ya

    - Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.

  • - 抒情 shūqíng 达意 dáyì

    - diễn đạt tư tưởng tình cảm.

  • - 抒情散文 shūqíngsǎnwén

    - văn xuôi trữ tình.

  • - 散文 sǎnwén 可以 kěyǐ 抒写 shūxiě 感情 gǎnqíng 可以 kěyǐ 发表议论 fābiǎoyìlùn

    - tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.

  • - shū 心中 xīnzhōng 烦闷 fánmèn 之情 zhīqíng

    - Cô ấy giải tỏa tâm trạng bực bội trong lòng.

  • - 写景 xiějǐng 叙事 xùshì de 诗里 shīlǐ 往往 wǎngwǎng 含有 hányǒu 抒情 shūqíng de 成分 chéngfèn

    - trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.

  • - shū 个人 gèrén 真实 zhēnshí 情感 qínggǎn

    - Anh ấy bày tỏ cảm xúc chân thật của riêng mình.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抒情

Hình ảnh minh họa cho từ 抒情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抒情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Trữ
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNIN (手弓戈弓)
    • Bảng mã:U+6292
    • Tần suất sử dụng:Trung bình