Đọc nhanh: 抒情诗 (trữ tình thi). Ý nghĩa là: thơ trữ tình.
Ý nghĩa của 抒情诗 khi là Danh từ
✪ thơ trữ tình
以表达情感为主的诗篇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抒情诗
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 抒情 达意
- diễn đạt tư tưởng tình cảm.
- 这首 爱情诗 很 感人
- Bài thơ tình yêu này rất cảm động.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 她 寄情 于 诗歌
- Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.
- 抒情散文
- văn xuôi trữ tình.
- 这首 诗 饱含 深情
- Bài thơ này chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 散文 可以 抒写 感情 , 也 可以 发表议论
- tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
- 她 抒 心中 烦闷 之情
- Cô ấy giải tỏa tâm trạng bực bội trong lòng.
- 热情 澎湃 的 诗篇
- bài thơ đầy nhiệt tình sôi nổi.
- 他 的 诗 充满 风情
- Thơ của anh ấy đầy tính tao nhã.
- 写景 、 叙事 的 诗里 也 往往 含有 抒情 的 成分
- trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
- 他 抒 个人 真实 情感
- Anh ấy bày tỏ cảm xúc chân thật của riêng mình.
- 自古以来 , 诗歌 一直 是 表达 情感 的 重要 设施
- Từ xưa đến nay, thơ ca đã là một phương tiện quan trọng để thể hiện cảm xúc.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抒情诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抒情诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
抒›
诗›