叙事 xùshì

Từ hán việt: 【tự sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叙事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự sự). Ý nghĩa là: tự sự; kể chuyện; thuật sự. Ví dụ : - văn tự sự. - thơ tự sự

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叙事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叙事 khi là Động từ

tự sự; kể chuyện; thuật sự

叙述事情 (指书面的)

Ví dụ:
  • - 叙事文 xùshìwén

    - văn tự sự

  • - 叙事诗 xùshìshī

    - thơ tự sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叙事

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 铺叙 pūxù 事实 shìshí

    - thuật lại chi tiết sự vật.

  • - 叙事诗 xùshìshī

    - thơ tự sự

  • - 叙事文 xùshìwén

    - văn tự sự

  • - 叙事性 xùshìxìng shì lìng 一个 yígè 重要 zhòngyào 内涵 nèihán

    - Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.

  • - 喜欢 xǐhuan xiě 叙事 xùshì 文章 wénzhāng

    - Cô ấy thích viết các bài văn tự sự.

  • - 回叙 huíxù 往事 wǎngshì

    - kể lại chuyện cũ

  • - qǐng 简单 jiǎndān 叙述 xùshù 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.

  • - 叙述 xùshù le 事故 shìgù 发生 fāshēng de 过程 guòchéng

    - Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 叙述 xùshù le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.

  • - 详细 xiángxì 叙述 xùshù le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.

  • - 好友 hǎoyǒu 相逢 xiāngféng 畅叙 chàngxù 别情 biéqíng 实为 shíwèi 一大 yīdà 快事 kuàishì

    - bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.

  • - 写景 xiějǐng 叙事 xùshì de 诗里 shīlǐ 往往 wǎngwǎng 含有 hányǒu 抒情 shūqíng de 成分 chéngfèn

    - trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叙事

Hình ảnh minh họa cho từ 叙事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叙事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ODE (人木水)
    • Bảng mã:U+53D9
    • Tần suất sử dụng:Cao