Đọc nhanh: 叙事 (tự sự). Ý nghĩa là: tự sự; kể chuyện; thuật sự. Ví dụ : - 叙事文 văn tự sự. - 叙事诗 thơ tự sự
Ý nghĩa của 叙事 khi là Động từ
✪ tự sự; kể chuyện; thuật sự
叙述事情 (指书面的)
- 叙事文
- văn tự sự
- 叙事诗
- thơ tự sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叙事
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 叙事诗
- thơ tự sự
- 叙事文
- văn tự sự
- 叙事性 是 另 一个 重要 内涵
- Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.
- 她 喜欢 写 叙事 文章
- Cô ấy thích viết các bài văn tự sự.
- 回叙 往事
- kể lại chuyện cũ
- 请 简单 地 叙述 事情 的 经过
- Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.
- 他 叙述 了 事故 发生 的 过程
- Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.
- 他 向 老师 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.
- 他 详细 地 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.
- 好友 相逢 , 畅叙 别情 , 实为 一大 快事
- bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.
- 写景 、 叙事 的 诗里 也 往往 含有 抒情 的 成分
- trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叙事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叙事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
叙›