shū

Từ hán việt: 【thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư). Ý nghĩa là: giải trừ; cởi, gia hạn, thừa thãi; dồi dào. Ví dụ : - (nàn) dốc hết của cải trong nhà để trừ nạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giải trừ; cởi

解除

Ví dụ:
  • - 毁家纾难 huǐjiāshūnàn (n n)

    - dốc hết của cải trong nhà để trừ nạn.

gia hạn

延缓

thừa thãi; dồi dào

宽裕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 毁家纾难 huǐjiāshūnàn (n n)

    - dốc hết của cải trong nhà để trừ nạn.

  • - 很多 hěnduō 上班族 shàngbānzú bèi 工作 gōngzuò 焦头烂额 jiāotóulàné hěn 需要 xūyào 有个 yǒugè 纾解 shūjiě 压力 yālì de 方法 fāngfǎ

    - Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纾

Hình ảnh minh họa cho từ 纾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNIN (女一弓戈弓)
    • Bảng mã:U+7EBE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình