Từ hán việt: 【kĩ.kỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kĩ.kỹ). Ý nghĩa là: kỹ năng; năng lực chuyên môn, kỹ thuật; công nghệ. Ví dụ : - 。 Kỹ năng bơi của anh ấy rất tốt.. - 。 Anh ấy có năng lực chuyên môn âm nhạc rất cao.. - 。 Anh ấy nắm được kỹ thuật tiên tiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kỹ năng; năng lực chuyên môn

技能;本领

Ví dụ:
  • - de 游泳 yóuyǒng 技术 jìshù 非常 fēicháng hǎo

    - Kỹ năng bơi của anh ấy rất tốt.

  • - yǒu hěn gāo de 音乐 yīnyuè 技术 jìshù

    - Anh ấy có năng lực chuyên môn âm nhạc rất cao.

kỹ thuật; công nghệ

技术

Ví dụ:
  • - 掌握 zhǎngwò le 先进 xiānjìn de 技术 jìshù

    - Anh ấy nắm được kỹ thuật tiên tiến.

  • - 科技 kējì ràng 生活 shēnghuó gèng 便捷 biànjié

    - Khoa học và công nghệ khiến cuộc sống thuận tiện hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 技术 jìshù

    - bậc đàn anh về kỹ thuật.

  • - 技术 jìshù 兵种 bīngzhǒng

    - binh chủng kỹ thuật

  • - 技艺 jìyì 之精 zhījīng ràng rén 叹绝 tànjué

    - kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.

  • - 他们 tāmen de shuō 技艺 jìyì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 技术职称 jìshùzhíchēng

    - chức danh kỹ thuật.

  • - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • - 弗地 fúdì 安特 āntè 工业 gōngyè de 首席 shǒuxí 技术 jìshù guān

    - Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.

  • - 培训 péixùn 技术人员 jìshùrényuán

    - Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.

  • - 参加 cānjiā le 技术 jìshù 培训班 péixùnbān

    - Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.

  • - 技能 jìnéng 培训 péixùn hòu 有所提高 yǒusuǒtígāo

    - Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.

  • - 技工 jìgōng 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 电梯 diàntī

    - Thợ máy đang lắp đặt thang máy.

  • - 微波 wēibō 技术 jìshù 用于 yòngyú 通讯 tōngxùn 雷达 léidá

    - Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.

  • - de 画技 huàjì 简直 jiǎnzhí 逆天 nìtiān

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy thật phi thường!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 技

Hình ảnh minh họa cho từ 技

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao