Đọc nhanh: 技工 (kỹ công). Ý nghĩa là: công nhân kỹ thuật; thợ thủ công; thợ chuyên nghiệp.
Ý nghĩa của 技工 khi là Danh từ
✪ công nhân kỹ thuật; thợ thủ công; thợ chuyên nghiệp
有专门技术的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技工
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 领导 引导 员工 提高 技能
- Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.
- 技术 过硬 工作 顺利
- Kỹ thuật tốt công việc suôn sẻ.
- 要 想 把 技术 学好 , 就 得 下工夫
- muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 跷工 ( 表演 高跷 的 技艺 )
- kỹ thuật đi cà kheo.
- 焊工 技术
- Kỹ thuật hàn.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 工业 技术 在 不断进步
- Công nghệ công nghiệp không ngừng phát triển.
- 所谓 技能 , 我 指 的 是 应对 研究 和 学习 要求 的 工具
- Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.
- 我们 计划 测试 员工 的 技能
- Chúng tôi dự định kiểm tra kỹ năng của nhân viên.
- 公司 鼓励 员工 进修 技能
- Công ty khuyến khích nhân viên bồi dưỡng kỹ năng.
- 他 的 车工 技术 非常 熟练
- Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.
- 新 技术 促进 了 工作 的 作用
- Công nghệ mới thúc đẩy tác dụng của công việc.
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 技工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
技›