技工 jìgōng

Từ hán việt: 【kỹ công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "技工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỹ công). Ý nghĩa là: công nhân kỹ thuật; thợ thủ công; thợ chuyên nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 技工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 技工 khi là Danh từ

công nhân kỹ thuật; thợ thủ công; thợ chuyên nghiệp

有专门技术的工人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技工

  • - 弗地 fúdì 安特 āntè 工业 gōngyè de 首席 shǒuxí 技术 jìshù guān

    - Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.

  • - 技工 jìgōng 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 电梯 diàntī

    - Thợ máy đang lắp đặt thang máy.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 领导 lǐngdǎo 引导 yǐndǎo 员工 yuángōng 提高 tígāo 技能 jìnéng

    - Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.

  • - 技术 jìshù 过硬 guòyìng 工作 gōngzuò 顺利 shùnlì

    - Kỹ thuật tốt công việc suôn sẻ.

  • - yào xiǎng 技术 jìshù 学好 xuéhǎo jiù 下工夫 xiàgōngfū

    - muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.

  • - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

  • - 跷工 qiāogōng ( 表演 biǎoyǎn 高跷 gāoqiāo de 技艺 jìyì )

    - kỹ thuật đi cà kheo.

  • - 焊工 hàngōng 技术 jìshù

    - Kỹ thuật hàn.

  • - 知道 zhīdào zài 工程技术 gōngchéngjìshù 方面 fāngmiàn shì 不行 bùxíng de

    - anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.

  • - 这种 zhèzhǒng xīn 工具 gōngjù shì 技术 jìshù 革新运动 géxīnyùndòng de 产儿 chǎnér

    - loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.

  • - 工业 gōngyè 技术 jìshù zài 不断进步 bùduànjìnbù

    - Công nghệ công nghiệp không ngừng phát triển.

  • - 所谓 suǒwèi 技能 jìnéng zhǐ de shì 应对 yìngduì 研究 yánjiū 学习 xuéxí 要求 yāoqiú de 工具 gōngjù

    - Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 测试 cèshì 员工 yuángōng de 技能 jìnéng

    - Chúng tôi dự định kiểm tra kỹ năng của nhân viên.

  • - 公司 gōngsī 鼓励 gǔlì 员工 yuángōng 进修 jìnxiū 技能 jìnéng

    - Công ty khuyến khích nhân viên bồi dưỡng kỹ năng.

  • - de 车工 chēgōng 技术 jìshù 非常 fēicháng 熟练 shúliàn

    - Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.

  • - xīn 技术 jìshù 促进 cùjìn le 工作 gōngzuò de 作用 zuòyòng

    - Công nghệ mới thúc đẩy tác dụng của công việc.

  • - zài 技术革新 jìshùgéxīn zhōng 许多 xǔduō 老工人 lǎogōngrén yǒu 不少 bùshǎo de 创获 chuànghuò

    - trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.

  • - 老师傅 lǎoshīfū 全部 quánbù 技艺 jìyì 传给 chuángěi 徒工 túgōng zài xiàng 从前 cóngqián 那样 nàyàng 留一手 liúyīshǒu le

    - sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.

  • - zài wáng 工程师 gōngchéngshī de 手下 shǒuxià dāng guò 技术员 jìshùyuán

    - anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 技工

Hình ảnh minh họa cho từ 技工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa