Từ hán việt: 【phê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phê). Ý nghĩa là: phát; đánh; bạt (bằng tay), phê; phê chuẩn (ý kiến), phê bình; phê phán. Ví dụ : - 。 Người đó thích tát người khác.. - 。 Mẹ anh đã tát vào mặt anh ấy một cái.. - Phê công văn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phát; đánh; bạt (bằng tay)

用手掌打

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè rén 喜欢 xǐhuan 批颊 pījiá 别人 biérén

    - Người đó thích tát người khác.

  • - 妈妈 māma le 一巴掌 yībāzhang

    - Mẹ anh đã tát vào mặt anh ấy một cái.

phê; phê chuẩn (ý kiến)

对下级文件表示意见或对文章予以批评 (多指写在原件上)

Ví dụ:
  • - 公事 gōngshì

    - Phê công văn

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 批改作业 pīgǎizuòyè

    - Giáo viên đang cho ý kiến về bài tập về nhà.

  • - 收到 shōudào le 领导 lǐngdǎo de 批示 pīshì

    - Anh ấy nhận được chỉ thị của lãnh đạo.

  • - 正在 zhèngzài 认真 rènzhēn 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang chăm chú duyệt văn kiện.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

phê bình; phê phán

批判;批评

Ví dụ:
  • - āi le 一通 yítòng

    - Bị phê bình một trận.

  • - 昨天 zuótiān zài 会上 huìshàng āi le

    - Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

tập; xấp; nhóm; lô

用于大宗的货物或多数的人

Ví dụ:
  • - 一批 yīpī 纸张 zhǐzhāng

    - một xấp giấy.

  • - 他们 tāmen shì 一批 yīpī 志愿者 zhìyuànzhě

    - Họ là một nhóm tình nguyện viên.

  • - zhè 一批 yīpī 货物 huòwù hěn 重要 zhòngyào

    - Lô hàng hóa này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lời phê; lời nhận xét

写在书边的评论

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī gěi 作文 zuòwén zuò le 眉批 méipī

    - Thầy giáo viết nhận xét trên bài văn.

  • - 看书 kànshū shàng de 眉批 méipī

    - Anh ấy xem nhận xét trên sách.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

批 + 得 + 很 + 快/ 慢

Chấm bài rất nhanh; chấm bài rất chậm

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 老师 lǎoshī 批作业 pīzuòyè 很快 hěnkuài

    - Giáo viên của chúng tôi chấm bài tập về nhà rất nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - āi le 一通 yítòng

    - Bị phê bình một trận.

  • - 昨天 zuótiān zài 会上 huìshàng āi le

    - Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.

  • - 我们 wǒmen āi le 老师 lǎoshī de 批评 pīpíng

    - Chúng tôi bị giáo viên phê bình.

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 理会 lǐhuì 批评 pīpíng

    - Anh ấy phớt lờ lời phê bình.

  • - 公事 gōngshì

    - Phê công văn

  • - 插队 chāduì hòu bèi 大家 dàjiā 批评 pīpíng le

    - Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.

  • - 着实 zhuóshí 批评 pīpíng le 一顿 yīdùn

    - phê bình anh ấy một trận ra trò.

  • - qǐng 注意 zhùyì 货件 huòjiàn de 批号 pīhào 以免 yǐmiǎn 货物 huòwù 卸岸 xièàn shí 混淆不清 hùnxiáobùqīng

    - Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng

  • - 不要 búyào 压制 yāzhì 批评 pīpíng

    - không nên phê bình một cách áp đặt

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 批改 pīgǎi 试卷 shìjuàn

    - Thầy giáo đang chấm bài thi.

  • - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • - 一批 yīpī 纸张 zhǐzhāng

    - một xấp giấy.

  • - 比如 bǐrú 一批 yīpī 摩苏尔 mósūěr de 黄金 huángjīn 文物 wénwù

    - Về cách một đống vàng từ Mosul

  • - 文章 wénzhāng 批判 pīpàn le 社会 shèhuì de 不公 bùgōng

    - Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.

  • - 妈妈 māma le 一巴掌 yībāzhang

    - Mẹ anh đã tát vào mặt anh ấy một cái.

  • - 他们 tāmen 搂搂 lǒulǒu zhè 批货 pīhuò de 价格 jiàgé

    - Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.

  • - 这是 zhèshì 一批 yīpī gǎng 尖儿 jiāner de 苹果 píngguǒ

    - đây là trái táo lớn nhất.

  • - 不要 búyào 群众 qúnzhòng de 批评 pīpíng 当做 dàngzuò 耳旁风 ěrpángfēng

    - không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.

  • - 我们 wǒmen de 投资 tóuzī 已经 yǐjīng 批准 pīzhǔn le

    - Vốn đầu tư của chúng ta được phê chuẩn rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 批

Hình ảnh minh họa cho từ 批

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 批 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao