Đọc nhanh: 扫帚星 (tảo trửu tinh). Ý nghĩa là: sao chổi; vận xui, sao tua; tua, chổi.
Ý nghĩa của 扫帚星 khi là Danh từ
✪ sao chổi; vận xui
彗星的通称旧时迷信的人认为出现扫帚星就会发生灾难因此扫帚星也用为骂人的话,如果认为发生的祸害是由某人带来的,就说某人是扫帚星
✪ sao tua; tua
绕着太阳旋转的一种星体, 通常在背着太阳的一面拖着一条扫帚状的长尾巴, 体积很大, 密度很小
✪ chổi
绕着太阳旋转的一种星体, 通常在背着太阳的一面拖着一条扫帚状的长尾巴, 体积很大, 密度很小通称扫帚星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫帚星
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 这个 扫帚 很 耐用
- Cái chổi này rất bền.
- 拿 笤帚 扫一扫
- lấy chổi quét qua
- 她 拿 着 扫帚 扫地
- Cô ấy cầm chổi quét nhà.
- 我们 用 扫帚 扫地
- Chúng tôi dùng chổi để quét đất.
- 她 用 扫帚 扫掉 了 灰尘
- Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.
- 这 把 扫帚 很 旧 了
- Cái chổi này rất cũ rồi.
- 我 买 了 一把 扫帚
- Tôi đã mua một cái chổi.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 妈妈 拿 着 帚 打扫 房间
- Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
- 我们 需要 一把 扫帚
- Chúng tôi cần một cái chổi.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫帚星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫帚星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帚›
扫›
星›