Đọc nhanh: 扫帚柄 (tảo trửu bính). Ý nghĩa là: Cán chổi.
Ý nghĩa của 扫帚柄 khi là Danh từ
✪ Cán chổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫帚柄
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 我 扫描 数据 以 确保安全
- Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 这个 扫帚 很 耐用
- Cái chổi này rất bền.
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 拿 笤帚 扫一扫
- lấy chổi quét qua
- 她 拿 着 扫帚 扫地
- Cô ấy cầm chổi quét nhà.
- 我们 用 扫帚 扫地
- Chúng tôi dùng chổi để quét đất.
- 她 用 扫帚 扫掉 了 灰尘
- Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.
- 这 把 扫帚 很 旧 了
- Cái chổi này rất cũ rồi.
- 我 买 了 一把 扫帚
- Tôi đã mua một cái chổi.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 妈妈 拿 着 帚 打扫 房间
- Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
- 我们 需要 一把 扫帚
- Chúng tôi cần một cái chổi.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 老师 要求 学生 扫码 提交 作业
- Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫帚柄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫帚柄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帚›
扫›
柄›