竹扫帚 zhú sàozhǒu

Từ hán việt: 【trúc tảo trửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竹扫帚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trúc tảo trửu). Ý nghĩa là: Chổi tre.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竹扫帚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 竹扫帚 khi là Danh từ

Chổi tre

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹扫帚

  • - de 抱怨 bàoyuàn 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì 扫兴 sǎoxìng

    - Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.

  • - 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè 一边 yībiān 扫地 sǎodì

    - Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.

  • - 竹凳 zhúdèng ér

    - ghế tre

  • - 势如破竹 shìrúpòzhú

    - tư thế chẻ tre.

  • - 势如破竹 shìrúpòzhú

    - thế như chẻ tre.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 青梅竹马 qīngméizhúmǎ de 爱情 àiqíng zuì 纯真 chúnzhēn

    - Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.

  • - 这个 zhègè 扫帚 sàozhǒu hěn 耐用 nàiyòng

    - Cái chổi này rất bền.

  • - 笤帚 tiáozhou 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - lấy chổi quét qua

  • - zhe 扫帚 sàozhǒu 扫地 sǎodì

    - Cô ấy cầm chổi quét nhà.

  • - 我们 wǒmen yòng 扫帚 sàozhǒu 扫地 sǎodì

    - Chúng tôi dùng chổi để quét đất.

  • - yòng 扫帚 sàozhǒu 扫掉 sǎodiào le 灰尘 huīchén

    - Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.

  • - zhè 扫帚 sàozhǒu hěn jiù le

    - Cái chổi này rất cũ rồi.

  • - mǎi le 一把 yībǎ 扫帚 sàozhǒu

    - Tôi đã mua một cái chổi.

  • - 扫帚 sàozhǒu 不到 búdào 灰尘 huīchén 照例 zhàolì 不会 búhuì 自己 zìjǐ 跑掉 pǎodiào

    - không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.

  • - 妈妈 māma zhe zhǒu 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.

  • - zhè 扫帚 sàozhǒu 已经 yǐjīng hěn 破烂 pòlàn le

    - Cái chổi này đã nát quá rồi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一把 yībǎ 扫帚 sàozhǒu

    - Chúng tôi cần một cái chổi.

  • - yòng 扫帚 sàozhǒu 清理 qīnglǐ le 院子 yuànzi

    - Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 扫码 sǎomǎ 提交 tíjiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竹扫帚

Hình ảnh minh họa cho từ 竹扫帚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹扫帚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhǒu
    • Âm hán việt: Chửu , Trửu
    • Nét bút:フ一一丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SMBLB (尸一月中月)
    • Bảng mã:U+5E1A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao